Bậc Thạc sĩ | Bậc Tiến sĩ | ||
Ngành Ngôn ngữ học | Mã số | Ngành Ngôn ngữ học | Mã số |
Ngôn ngữ học | 60 22 01 | Lí luận ngôn ngữ | 62 22 01 01 |
Ngôn ngữ học so sánh - đối chiếu | 62 22 01 10 | ||
Ngôn ngữ học so sánh lịch sử | 62 22 01 15 | ||
Việt ngữ học | 62 22 01 20 | ||
Ngôn ngữ các dân tộc thiểu số VN | 62 22 01 25 | ||
Ngành Văn học | | Ngành Văn học | |
Văn học nước ngoài | 60 22 30 | Văn học Nga | 62 22 30 01 |
Văn học Trung Quốc | 62 22 30 05 | ||
Văn học Anh | 62 22 30 10 | ||
Văn học Pháp | 62 22 30 15 | ||
Văn học Bắc Mĩ | 62 22 30 20 | ||
Lí luận văn học | 60 22 32 | Lí luận văn học | 62 22 32 01 |
Văn học Việt Nam | 60 22 34 | Văn học Việt Nam | 62 22 34 01 |
Văn học dân gian | 60 22 36 | Văn học dân gian | 62 22 36 01 |
Ngành Hán Nôm | | | |
Hán Nôm | 60 22 40 | | |
Ngành Lịch sử | | Ngành Lịch sử | |
Lịch sử thế giới | 60 22 50 | Lịch sử thế giới cận đại và hiện đại | 62 22 50 05 |
Lịch sử Việt Nam | 60 22 54 | Lịch sử Việt Nam cổ đại và trung đại | 62 22 54 01 |
Lịch sử Việt Nam cận đại và hiện đại | 62 22 54 05 | ||
Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam | 60 22 56 | Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam | 62 22 56 01 |
Lịch sử sử học và sử liệu học | 60 22 58 | Lịch sử sử học và sử liệu học | 62 22 58 01 |
Khảo cổ học | 60 22 60 | Khảo cổ học | 62 22 60 01 |
Dân tộc học | 60 22 70 | Dân tộc học | 62 22 70 01 |
Ngành Triết học | | Ngành Triết học | |
Chủ nghĩa xã hội khoa học | 60 22 85 | ||
| | ||
Ngành Chính trị học | | Ngành Chính trị học | |
Ngành Xã hội học | | Ngành Xã hội học | |
Xã hội học | 60 31 30 | Xã hội học | 62 31 30 01 |
Ngành Quốc tế học | | | |
| | ||
Ngành Du lịch | | | |
| | | |
Ngành Đông phương học | | Ngành Đông phương học | |
Châu Á học | 60 31 50 | Trung Quốc học | 62 31 50 01 |
Đông Nam Á học | 62 31 50 10 | ||
| | | |
Việt Nam học | 60 31 60 | | |
Ngành Tâm lí học | | Ngành Tâm lí học | |
| |||
Tâm lí học lâm sàng trẻ em và vị thành niên* | | | |
Ngành Báo chí | | Ngành Báo chí | |
Ngành Thông tin - thư viện | | | |
| | ||
Ngành Lưu trữ và quản trị văn phòng | | | |
| |
Ghi chú:
* Chuyên ngành đào tạo thí điểm
** Chuyên ngành đào tạo đã có từ trước nhưng chưa có mã số