Danh sách các nhà giáo được phong tặng danh hiệu Nhà giáo Nhân dân năm 2024
>>> 12 nhà giáo của ĐHQGHN được phong tặng danh hiệu Nhà giáo Nhân dân, Nhà giáo ưu tú
(theo Quyết định số 612/QĐ-CTN ngày 27/06/2024 của Chủ tịch nước về việc phong tặng danh hiệu nhà giáo nhân dân)
STT | Họ và tên | Chức vụ, đơn vị công tác |
1 | GS.TS Mai Trọng Nhuận | Nguyên Giám đốc ĐHQGHN |
Danh sách các nhà giáo được phong tặng danh hiệu Nhà giáo Nhân dân năm 2020
>>> GS.TSKH. Đặng Hùng Thắng được trao tặng danh hiệu Nhà giáo Nhân dân
STT | Họ và tên | Chức vụ, đơn vị công tác |
1 | GS.TSKH Đặng Hùng Thắng | Giảng viên Khoa Toán – Cơ – Tin học, Trường ĐH Khoa học Tự nhiên, ĐHQGHN |
Danh sách các Nhà giáo được phong tặng danh hiệu Nhà giáo Nhân dân năm 2017
>>> ĐHQGHN có 5 Nhà giáo Nhân dân và 9 Nhà giáo Ưu tú năm 2017
(theo Quyết định số 2380/QĐ-CTN ngày 18/11/2017 của Chủ tịch nước về việc phong tặng danh hiệu nhà giáo nhân dân)
TT | Họ và tên | Chức vụ, đơn vị công tác |
1 | GS.TS Nguyễn Quang Báu | Giảng viên cao cấp Khoa Vật lý, Trường ĐH Khoa học Tự nhiên, ĐHQGHN |
2 | GS.TS Nguyễn Hữu Đức | Phó Giám đốc ĐHQGHN |
3 | GS.TSKH Vũ Minh Giang | Chủ tịch Hội đồng Khoa học và Đào tạo ĐHQGHN |
4 | GS.TS Nguyễn Thị Mỹ Lộc | Chủ nhiệm bộ môn Lý luận quản lý, Khoa Quản lý Giáo dục, Trường ĐH Giáo dục |
5 | PGS.TS Nguyễn Vũ Lương | Giảng viên cao cấp, Chủ tịch Hội đồng Khoa học và Đào tạo, Trường THPT chuyên Khoa học Tự nhiên, Trường ĐH Khoa học Tự nhiên |
Danh sách các Nhà giáo được phong tặng danh hiệu Nhà giáo Nhân dân năm 2014
(theo Quyết định số 2918/QĐ-CTN ngày 11/11/2014 của Chủ tịch nước về việc phong tặng danh hiệu nhà giáo nhân dân)
TT | Họ và tên | Chức vụ, đơn vị công tác |
1 | GS.TS. Nguyễn Hòa | Hiệu trưởng Trường Đại học Ngoại ngữ, ĐHQGHN |
2 | GS.TS. Nguyễn Văn Khánh | Hiệu trưởng Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn, ĐHQGHN |
3 | GS.TSKH Lưu Văn Bôi | Giảng viên cao cấp, Khoa Hóa học, Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, ĐHQGHN |
4 | GS.TSKH. Nguyễn Hữu Việt Hưng | Chủ nhiệm Bộ môn Đại số Hình học Tôpô, Khoa Toán - Cơ - Tin học, Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, ĐHQGHN |
5 | GS.TS. Nguyễn Quang Ngọc | Giảng viên cao cấp, Viện Việt Nam học và Khoa học Phát triển, ĐHQGHN |
TT | Họ và tên | Chức vụ, đơn vị công tác |
1 | PGS.TS. Nguyễn Hữu Chính | Giảng viên cao cấp Khoa Ngôn ngữ và Văn hóa Nga, Trường Đại học Ngoại ngữ, ĐHQGHN |
2 | GS.TS. Bạch Thành Công | Chủ nhiệm Khoa Vật lý Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, ĐHQGHN |
3 | PGS.TS. Hồ Sĩ Đàm | Giảng viên cao cấp Khoa Công nghệ Thông tin, Trường Đại học Công nghệ, ĐHQGHN |
4 | GS.TS. Trần Tân Tiến | Giảng viên cao cấp Khoa Khí tượng – Thủy văn và Hải dương học, Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, ĐHQGHN |
TT | Họ và tên | Chức vụ, đơn vị công tác |
1 | Nguyên Phó Giám đốc ĐHQGHN | |
2 | Bộ môn Tâm lí Giáo dục, Trường ĐHNN | |
3 | Khoa Văn học, Trường ĐHKHXH&NV | |
4 | PGS.TS Nguyễn Ngọc Long | Nguyên Phó Hiệu trưởng, Trường ĐHKHTN |
5 | Nguyên Hiệu trưởng Trường ĐHCN | |
6 | Khoa Địa lí, Trường ĐHKHTN | |
7 | Nguyên Giám đốc Trung tâm Nghiên cứu Tài nguyên và Môi trường | |
8 | Khoa Sinh học, Trường ĐHKHTN | |
9 | Khoa Sinh học, Trường ĐHKHTN | |
10 | Khoa Ngôn ngữ học, Trường ĐHKHXH&NV | |
11 | Khoa Địa chất, Trường ĐHKHTN | |
12 | Giảng viên cao cấp Khoa Địa chất, Trường ĐHKHTN | |
13 | Khoa Đông phương học, Trường ĐHKHXH&NV | |
14 | PGS. Ngô Quốc Quýnh | Khoa Vật lí, Trường ĐHKHTN |
15 | Khoa Hóa học, Trường ĐHKHTN | |
16 | Nguyên Phó Giám đốc Trung tâm Công nghệ Sinh học | |
17 | Khoa Sinh học, Trường ĐHKHTN | |
18 | Khoa Hóa học, Trường ĐHKHTN | |
19 | GS.TSKH Nguyễn Cẩn | Nguyên Phó Hiệu trưởng, Trường ĐHKHTN |
20 | Nguyên Trưởng phòng Tổ chức Cán bộ Trường Đại học Tổng hợp Hà Nội |
TT | Họ và tên | Chức vụ - Nơi công tác |
1 | Giảng viên cao cấp Khoa Toán-Cơ-Tin học; Giám đốc Trung tâm Tính hoán hiệu năng cao, Trường ĐHKHTN; NGƯT năm 202 | |
2 | Nguyên CBGD, Khoa Ngôn ngữ học, Trường ĐHKHXH&NV | |
3 | Nguyên CBGD, Khoa Toán-Cơ-Tin học Trường ĐHKHTN; NGƯT năm 1994 | |
4 | ||
5 | Nguyên CBGD; Khoa Vật lý Trường ĐHKHTN; NGƯT năm 1988 | |
6 | Giám đốc TT Châu Á Thái Bình Dương; Trường ĐHKHXH&NV; NGUT năm 1998 | |
7 | Chủ nhiệm Bộ môn Việt ngữ học; Khoa Ngôn ngữ học Trường ĐHKHXH&NV; NGƯT năm 2002 | |
8 | GS. TSKH Đinh Văn Hoàng | Nguyên CBGD; Khoa Vật lý Trường ĐHKHTN; NGƯT năm 1996 |
9 | CN. GV THPT Nguyễn Xuân Hoè | Nguyên Giám đốc Trung tâm Thực nghiệm GDST&MT Ba Vì; NGƯT năm 1994 |
10 | Nguyên CBGD; Khoa Toán-Cơ-Tin học Trường ĐHKHTN; NGƯT năm 1992 | |
11 | Nguyên CBGD; Khoa Đông phương học Trường ĐHKHXH&NV; NGƯT năm 1997 | |
12 | Nguyên Chủ nhiệm bộ môn Khảo cổ học, Khoa Lịch sử Trường ĐHKHXH&NV; NGƯT năm 1996 | |
13 | Nguyên CBGD; Khoa Ngôn ngữ học Trường ĐHKHXH&NV; NGƯT năm 1994 | |
14 | PGS. TS Trần Hữu Mạnh | Giảng viên cao cấp; Khoa Ngôn ngữ và Văn hoá Anh - Mỹ; Trường ĐHNN; NGƯT năm 2000 |
15 | Nguyên CBGD; Khoa Hóa học Trường ĐHKHTN; NGƯT năm 1998 | |
16 | Nguyên CBGD; Khoa Ngôn ngữ học Trường ĐHKHXH&NV; NGƯT năm 1996 | |
17 | Nguyên CBGD; Khoa Văn họcTrường ĐHKHXH&NV; NGƯT năm 1994 | |
18 | Nguyên CBGD; Khoa Toán-Cơ-Tin học Trường ĐHKHTN; NGƯT năm 1992 | |
19 | Nguyên CBGD; Khoa Văn học, Trường ĐHKHXH&NV; NGƯT năm 1997 | |
20 | Nguyên CBGD; Khoa Hóa học Trường ĐHKHTN; NGƯT năm 1994 | |
21 | Nguyên CBGD; Khoa Hóa học Trường ĐHKHTN; NGƯT năm 2000 | |
22 | Giảng viên cao cấp; Giám đốc Trung tâm ứng dụng Tin học trong Hóa học; Khoa Hoá học Trường ĐHKHTN; NGƯT năm 1996 | |
23 | Nguyên CBGD; Khoa Triết học Trường ĐHKHXH&NV; NGUT năm 1997 |
TT | Họ và tên | Chức vụ - Nơi công tác |
1 | Nguyên Giảng viên cao cấp, Trường ĐHKHTN - ĐHQGHN | |
2 | Giảng viên cao cấp, Trường ĐHKHTN - ĐHQGHN | |
3 | Nguyên Giảng viên, Trường ĐHKHXH&NV - ĐHQGHN | |
4 | GS.TS Trần Nghi | Phó Hiệu trưởng Trường ĐHKHTN - ĐHQGHN |
5 | Chủ nhiệm bộ môn, Trường ĐHKHXH&NV - ĐHQGHN |