VNU Logo

Nhóm nghiên cứu

Danh sách

TT

Nhóm nghiên cứu

Đơn vị

Thành viên

I

Nhóm NCM định hướng nghiên cứu cơ bản

1

Hóa học phức chất và hóa sinh vô cơ

(Quyết định 83/QĐ-ĐHQGHN ngày 11/01/2023)

Trường Đại học Khoa học tự nhiên (VNU-HUS)

Trưởng nhóm:

PGS.TS. Nguyễn Hùng Huy

1. PGS.TS. Nguyễn Văn Hà

2. TSKH. Đặng Thanh Tuấn

3. PGS.TS. Nguyễn Minh Hải

4. PGS.TS. Phạm Chiến Thắng

2

Mô hình hóa khí hậu khu vực và biến đổi khí hậu

(Quyết định 81/QĐ-ĐHQGHN ngày 11/01/2023)

Trường Đại học Khoa học tự nhiên (VNU-HUS)

Trưởng nhóm:

GS.TS. Phan Văn Tân

1. PGS.TS. Trần Quang Đức

2. TS. Trịnh Tuấn Long

3. PGS.TS. Ngô Đức Thành

3

Sóng trong môi trường đàn hồi

(Quyết định 71/QĐ-ĐHQGHN ngày 11/01/2023)

Trường Đại học Khoa học tự nhiên (VNU-HUS)

Trưởng nhóm:

GS.TS. Phạm Chí Vĩnh

1. PGS.TS. Trần Thanh Tuấn

2. TS. Đỗ Xuân Tùng

3. TS. Vũ Thị Ngọc Ánh

4

Topo Đại số

(Quyết định 82/QĐ-ĐHQGHN ngày 11/01/2023)

Trường Đại học Khoa học tự nhiên (VNU-HUS)

Trưởng nhóm:

GS.TSKH. Nguyễn Hữu Việt Hưng

1. TS. Nguyễn Thế Cường

2. TS. Phạm Văn Tuấn

3. TS. Ngô Anh Tuấn

5

Phương pháp lý thuyết trường lượng tử và áp dụng nghiên cứu lý thuyết các hiện tượng vật lý trong môi trường lượng tử

(Quyết định 94/QĐ-ĐHQGHN ngày 11/01/2023)

Trường Đại học Khoa học tự nhiên (VNU-HUS)

Trưởng nhóm:

GS.TS. Nguyễn Quang Báu

1. GS.TSKH. Nguyễn Văn Hùng

2. TS. Đỗ Tuấn Long

3. GS.TS. Nguyễn Thế Toàn

6

Công tác xã hội và an sinh xã hội

(Quyết định 70/QĐ-ĐHQGHN ngày 11/01/2023)

Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn (VNU-USSH)

Trưởng nhóm:

PGS.TS. Nguyễn Thị Kim Hoa

1. TS. Đặng Kim Khánh Ly

2. TS. Nguyễn Thị Lan

3. PGS.TS. Phạm Thị Thu Hà

4. PGS.TS. Hoàng Thị Thu Hương

5. PGS.TS. Nguyễn Thị Như Trang

6. TS. Nguyễn Kim Nhung

7. TS. Mai Linh

8. NCS. Nguyễn Lan Nguyên

9. TS. Nguyễn Thu Trang

7

Chính trị Việt Nam, Pháp quyền và Tôn giáo

(Quyết định 94/QĐ-ĐHQGHN ngày 11/01/2023)

Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn (VNU-USSH)

Trưởng nhóm:

PGS.TS. Phạm Quốc Thành

1. TS. Nguyễn Duy Quỳnh

2. TS. Lê Quang Hòa

3. GS.TS. Đỗ Quang Hưng

4. GS.TS. Phùng Hữu Phú

5. GS.TS. Nguyễn Đăng Dung

6. GS.TS. Hoàng Khắc Nam

7. GS.TS. Trần Trung

8. PGS.TS. Nguyễn Thanh Xuân

9. TS. Trần Quang Tuyến

10. TS. Phùng Chí Kiên

8

Hội nhập kinh tế quốc tế

(Quyết định 72/QĐ-ĐHQGHN ngày 11/01/2023)

Trường Đại học Kinh tế (VNU-UEB)

Trưởng nhóm:

PGS.TS. Nguyễn Anh Thu

1. TS. Vũ Thanh Hương

2. TS. Nguyễn Thị Vũ Hà

3. PGS.TS. Nguyễn T Kim Anh

4. TS. Nguyễn T Minh Phương

5. TS. Nguyễn T Thanh Mai

6. TS. Vũ Tiến Dũng

7. TS. Trần Việt Dung

8. TS. Nguyễn Đức Bảo

9. TS. Trần T Mai Thành

10. GS. TS. Craig Parsons

11. GS.TS. Robin K.Chou

9

Kinh tế phát triển

(Quyết định 95/QĐ-ĐHQGHN ngày 11/01/2023)

Trường Đại học Kinh tế (VNU-UEB)

Trưởng nhóm:

PGS.TS. Nguyễn An Thịnh

1. PGS.TS. Lê Đình Hải

2. TS. Đồng Mạnh Cường

3. TS. Trần Công Chính

4. TS. Lò Thị Hồng Vân

5. TS. Nguyễn Đình Tiến

6. TS. Nguyễn Bích Diệp

7. TS. Nguyễn T Vĩnh Hà

8. TS. Trương Thu Hà

9. TS. Lê Duy Anh

10

Lý thyết tập mờ và mô hình ra quyết định tối ưu trong kinh tế, quản trị

(Quyết định 77/QĐ-ĐHQGHN ngày 11/01/2023)

Trường Đại học Kinh tế (VNU-UEB)

Trưởng nhóm:

PGS.TS. Lưu Quốc Đạt

1. TS. Trương T Thùy Dung

2. ThS. Nguyễn Xuân Thảo

3. GS. Shuo-Yan Chou

4. GS. Vincent F.Yu

5. TS. Vũ Văn Hưởng

6. TS. Lưu Hữu Văn

7. ThS. Phạm Minh Tâm

11

Tâm lý học lâm sàng

(Quyết định 73/QĐ-ĐHQGHN ngày 11/01/2023)

Trường Đại học Giáo dục (VNU-UEd)

Trưởng nhóm:

PGS.TS. Đặng Hoàng Minh

1. TS. Hồ Thu Hà

2. ThS. Kiều T Anh Đào

3. GS. Bahr Weiss

4. PGS.TS. Trần Thành Nam

5. PGS.TS. Trần Văn Công

6. BS.TS. Lâm Tứ Trung

7. ThS. Nguyễn Lan Phương

12

Khoa học giáo dục và chính sách

(Quyết định 76/QĐ-ĐHQGHN ngày 11/01/2023)

Trường Đại học Giáo dục (VNU-UEd)

Trưởng nhóm:

PGS.TS. Nguyễn Tiến Trung

1. TS. Phạm Hùng Hiệp

2. PGS.TS. Lê T Thu Hiền

3. ThS. Đỗ T Hồng Liên

4. TS. Vũ Cẩm Tú

5. TS. Trần Lê Hữu Nghĩa

13

Quốc tế hóa khoa học giáo dục trên hệ sinh thái số

(Quyết định 88/QĐ-ĐHQGHN ngày 11/01/2023)

Trường Đại học Giáo dục (VNU-UEd)

Trưởng nhóm:

GS.TS. Trần Trung

1. PGS.TS. Phạm Văn Thuần

2. PGS.TS. Lê T Thu Hiền

3. TS. Nghiêm Thị Thanh

4. GS.TS. Nguyễn T Mỹ Lộc

5. TS. Lã Phương Thúy

14

Nghiên cứu mô hình và chính sách nông nghiệp thông minh

(Quyết định 87/QĐ-ĐHQGHN ngày 11/01/2023)

Trường Khoa học liên ngành và Nghệ thuật (VNU-SIS)

Trưởng nhóm:

TS. Trần Nhật Lam Duyên

1. TS. Nguyễn T Thanh Huyền

2. TS. Nguyễn T Thu Hương

3. GS. Roberto F.Ranola,Jr

4. PGS.TS. Đào Sỹ Đức

5. TS. Nguyễn Đình Tiến

6. TS. Vũ Đường Luân

7. TS. Hồ Ngọc Cường

15

Khu vực học

(Quyết định 93/QĐ-ĐHQGHN ngày 11/01/2023)

Viện Việt Nam học và Khoa học phát triển (VNU-IVIDES)

Trưởng nhóm:

GS.TS. Phạm Hồng Tung

1. TS. Phạm Đức Anh

2. TS. Nguyễn Thị Huệ

3. PGS.TS. Phạm Văn Lợi

4. TS. Phùng T Thanh Lâm

5. Tống Văn Lợi

6. TS. Đặng Ngọc Hà

16

Thu hồi tài nguyên và tái tạo năng lượng bền vững

(Quyết định 1229QĐ-ĐHQGHN ngày 11/4/2023)

Viện Tài nguyên và Môi trường (VNU-CRES)

Trưởng nhóm:

PGS.TS. Lưu Thế Anh

1. GS.TS. Yao Hui Huang

2. TS. Lê Văn Giang

3. PGS.TS. Bùi Thị Ngọc

4. TS. Nguyễn Thị An Hằng

5. TS. Hoàng T Thu Duyến

17

Các giải pháp và nền tảng thông minh trong Trí tuệ nhân tạo 4.0

(Quyết định 1240/QĐ-ĐHQGHN ngày 12/4/2023)

Viện Công nghệ thông tin (VNU-ITI)

Trưởng nhóm:

PGS.TS. Lê Hoàng Sơn

1. TS. Phạm Huy Thông

2. TS. Trần Mạnh Tuấn

3. GS.TS. Vũ Đức Thi

4. PGS.TS. Vũ Việt Vũ

5. PGS.TS. Nguyễn Long Giang

6. TS. Lương T Hồng Lan

18

Kỹ thuật hạt nhân trong nghiên cứu môi trường và bảo vệ sức khỏe

(Quyết định 1230/QĐ-ĐHQGHN ngày 11/4/2023)

Trường Khoa học liên ngành và Nghệ thuật (VNU-SIS)

Trưởng nhóm:

TS. Dương Văn Hào

1. TS. Phạm Thành Luân

2. TS. Nguyễn Hoàng

3. GS.TSKH. Nguyễn Đình Châu

4. PGS.TS. Nguyễn Ngọc Trực

19

Quan trắc và đánh giá rủi ro các độc chất hữu cơ trong môi trường

(Quyết định 3667/QĐ-ĐHQGHN ngày 03/10/2023)

Trường Đại học Khoa học tự nhiên (VNU-HUS)

Trưởng nhóm:

PGS.TS. Từ Bình Minh

1. PGS.TS. Trần Mạnh Trí

2. TS. Hoàng Quốc Anh

3. PGS.TS. Chu Ngọc Châu

4. ThS. Đặng Minh Hương Giang

20

Phân tích gen môi trường và bảo tồn

(Quyết định 3644/QĐ-ĐHQGHN ngày 02/10/2023)

Trường Đại học Khoa học tự nhiên (VNU-HUS)

Trưởng nhóm:

PGS.TS. Lê Đức Minh

1. PGS.TS. Phạm Văn Anh

2. PGS.TS. Phạm Thị Hồng Vân

3. GS.TS. Nguyễn Quảng Trường

4. GS.TS. Thomas Ziegler

5. TS. Nguyễn Văn Thành

6. TS. Phạm Thế Cường

21

Vật liệu nano ứng dụng trong Hóa phân tích

(Quyết định 3643/QĐ-ĐHQGHN ngày 02/10/2023)

Trường Đại học Khoa học tự nhiên (VNU-HUS)

Trưởng nhóm:

PGS.TS. Phạm Thị Ngọc Mai

1. PGS.TS Nguyễn Thị Ánh Hường

2. TS. Phạm Gia Bách

3. PGS.TS Nguyễn Thị Kim Thường

4. PGS.TS Mai Thanh Đức

5. TS. Vũ Duy Tùng

22

Công nghệ xử lý và phục hồi môi trường đất

(Quyết định 3645/QĐ-ĐHQGHN ngày 02/10/2023)

Trường Đại học Khoa học tự nhiên (VNU-HUS)

Trưởng nhóm:

GS.TS. Nguyễn Ngọc Minh

1. TS. Đinh Mai Vân

2. TS. Nguyễn Thị Quỳnh Anh

3. TS. Nguyễn Thanh Lan

23

Nghiên cứu phát triển công nghệ tích hợp sinh-lý-hóa học phục vụ tăng trưởng xanh (Green Biotech Group)

(Quyết định 3778/QĐ-ĐHQGHN ngày 10/10/2023)

Trường Đại học Khoa học tự nhiên (VNU-HUS)

Trưởng nhóm:

PGS.TS. Phạm Thế Hải

1. TS. Đỗ Minh Hà

2. ThS. Vũ Hà Phương

3. GS.TS. Marc Muller

4. TS. Nguyễn Kim Nữ Thảo

5. PGS.TS. Đinh Thúy Hằng

6. TS. Hồ Tú Cường

7. TS. Trần Thị Thanh Huyền

8. ThS. Nguyễn Thị Thu Thủy

24

Nhóm nghiên cứu liên ngành về Y sinh và Sức khỏe

(Quyết định 4013/QĐ-ĐHQGHN ngày 24/10/2023)

Trường Quốc tế (VNU-IS)

Trưởng nhóm:

TS. Chu Đình Tới

1. TS. Thân Văn Thái

2. HVCH. Vũ Thị Huệ

3. GS.TS. Nguyễn Đức Thuận

4. ThS. Bùi Nhật Lệ

5. HVCH. Nguyễn Thị Yến Vy

25

Quang tử tích hợp

(Quyết định 2586/QĐ-ĐHQGHN ngày 13/6/2024)

Trường Quốc tế (VNU-IS)

Trưởng nhóm:

PGS. TS. Lê Trung Thành

1. TS. Nguyễn Thế Anh

2. TS Nguyễn Anh Tuấn

3. TS Lê Duy Tiến

4. PGS. TS Ngô Quang Minh

26

Vật liệu nano nhân tạo định hướng ứng dụng trong năng lượng và môi trường xanh

(Quyết định 2587/QĐ-ĐHQGHN ngày 13/6/2024)

Trường Đại học Khoa học tự nhiên (VNU-HUS)

Trưởng nhóm:

PGS.TS. Phạm Đức Thắng

1. PGS. TS Đào Quang Duy

2. TS Nguyễn Duy Thiện

3. TS Lưu Mạnh Quỳnh

4. TS Nguyễn Huy Tiệp

27

Công nghệ sinh học nấm sợi và nấm dược liệu

(Quyết định 4501/QĐ-ĐHQGHN ngày 28/8/2024)

Trường Đại học Khoa học tự nhiên (VNU-HUS)

Trưởng nhóm:

PGS.TS. Trần Văn Tuấn

1. TS. Nguyễn Văn Sáng

2. TS. Thái Hạnh Dung

3. TS. Vũ Xuân Tạo

4. TS. Nguyễn Mạnh Hà

28

Tính toán hiệu năng cao và học máy trong tin sinh học

(Quyết định 5710/QĐ-ĐHQGHN ngày 09/12/2024)

Trường Đại học Công nghệ (VNU-UET)

Trưởng nhóm:

GS.TS. Lê Sỹ Vinh

1. TS. Hoàng Thị Điệp

2. TS Đặng Cao Cường

3. TS Đặng Thanh Hải

4. TS Nguyễn Thị Hậu

29

Di sản và phát triển

(Quyết định 6339/QĐ-ĐHQGHN ngày 27/12/2024)

Trường Khoa học liên ngành và Nghệ thuật (VNU-SIS)

Trưởng nhóm:

GS.TS. Nguyễn Thị Hiền

1. TS.Phạm Thị Kiều Ly

2. TS. Trần Hoài

3. TS. Vũ Đường Luân

4. GS. TS. Aike Rots

5. GS. TS. Barley Norton

6. TS. Laurel Kendall

30

Quản trị nguồn nhân lực và nhân tài bền vững

(Quyết định 327/QĐ-ĐHQGHN ngày 23/1/2025)

Trường Quản trị và Kinh doanh (VNU-HSB)

Trưởng nhóm:

PGS.TS. Nguyễn Ngọc Thắng

1. GS.TS. Wolfgang Maryhofer

2. ThS.NCS. Mai Việt Dũng

3. PGS.TS. Hương Lê

4. ThS.NCS. Lê Phương Thảo

31

Vật liệu hợp chất bán dẫn cho năng lượng bền vững và môi trường

Trường Đại học Công nghệ (VNU-UET)

Trưởng nhóm:

PGS.TS. Nguyễn Đình Lãm

1. TS. Hồ Thị Anh

2. TS. Nguyễn Đức Cường

3. PGS.TS. Phạm Văn Vĩnh

4. TS. Nguyễn Tuấn Cảnh

5. PGS.TS. Phạm Hồng Minh

6. TS. Trịnh Đức Thiện

II

Nhóm NCM định hướng nghiên cứu ứng dụng

1

Biển và Thương mại châu Á

(Quyết định 79/QĐ-ĐHQGHN ngày 11/01/2023)

Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn (VNU-USSH)

Trưởng nhóm:

GS.TS. Nguyễn Văn Kim

1. PGS.TS. Phạm Văn Thủy

2. TS. Nguyễn Nhật Linh

3. PGS.TS. Nguyễn Mạnh Dũng

4. TS. Dương Văn Huy

2

Giới, Dân số và Môi trường

(Quyết định 91/QĐ-ĐHQGHN ngày 11/01/2023)

Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn (VNU-USSH)

Trưởng nhóm:

GS.TS. Hoàng Bá Thịnh

1. PGS.TS. Nguyễn Thị Thái Lai

2. TS. Đinh Phương Linh

3. TS. Nguyễn Thị Kim Nhung

4. ThS. Nguyễn Kim Thúy

5. TS. Phạm Diệu Linh

3

Vật liệu và kết cấu tiên tiến

(Quyết định 90/QĐ-ĐHQGHN ngày 11/01/2023)

Trường Đại học Công nghệ (VNU-UET)

Trưởng nhóm:

GS.TSKH. Nguyễn Đình Đức

1. TS. Trần Quốc Quân

2. ThS. Phạm Đình Nguyện

3. TS. Vũ Thị Thùy Anh

4. TS. Phan Hải Đăng

5. TS. Phạm Hồng Công

6. ThS. Vũ Minh Anh

7. ThS. Ngô Đình Đạt

4

Năn suất chất lượng trong các doanh nghiệp Việt Nam

(Quyết định 85/QĐ-ĐHQGHN ngày 11/01/2023)

Trường Đại học Kinh tế (VNU-UEB)

Trưởng nhóm:

PGS.TS. Phan Chí Anh

1. PGS.TS. Nguyễn Thu Hà

2. PGS.TS. Nhâm Phong Tuân

3. GS. Matsui Yoshiki

4. PGS.TS. Nguyễn Hoàng

5

Quản trị tinh gọn Made in Vietnam

(Quyết định 80/QĐ-ĐHQGHN ngày 11/01/2023 )

Trường Đại học Kinh tế (VNU-UEB)

Trưởng nhóm:

PGS.TS. Nguyễn Đăng Minh

1. TS. Phạm Minh Tuấn

2. TS. Nguyễn Thị Thùy Dung

3. PGS.TS. Đỗ Thị Đông

4. TS. Nguyễn Đăng Toản

5. TS. Hoàng Xuân Vinh

6

Phát triển các sản phẩm bảo vệ sức khỏe từ dược liệu

(Quyết định 86/QĐ-ĐHQGHN ngày 11/01/2023)

Trường Đại học Y Dược (VNU-UMP)

Trưởng nhóm:

PGS.TS. Bùi Thanh Tùng

1. GS.TS. Sun Youn Kim

2. TS. Nguyễn T Thanh Bình

3. PGS.TS. Phạm T Minh Hằng

4. PGS.TS. Lê Thị Luyến

5. TS. Nguyễn T Hải Yến

6. TS. Lê Thị Kim Vân

7

Nghiên cứu phát triển thuốc

(Quyết định 84/QĐ-ĐHQGHN ngày 11/01/2023)

Trường Đại học Y Dược (VNU-UMP)

Trưởng nhóm:

GS.TS. Nguyễn Thanh Hải

1. TS. Nguyễn T Thanh Bình

2. ThS. Đặng Kim Thu

3. TS. Trịnh Ngọc Dương

4. TS. Ngô Thanh Tuấn

5. GS. Sun Yeon Kim

6. TS. Seijiro Homma

8

Ứng dụng AI trong y tế

(Quyết định 78/QĐ-ĐHQGHN ngày 11/01/2023)

Trường Quốc tế

Trưởng nhóm:

PGS.TS. Nguyễn Thanh Tùng

1. TS. Phạm Việt Hương

2. TS. Chử Đức Hoàng

3. PGS.TS. Lê Hoàng Sơn

4. PGS.TS. Lê Chí Hiếu

9

Kỹ thuật hạ tầng ứng phó với biến đổi khí hậu

(Quyết định 75/QĐ-ĐHQGHN ngày 11/01/2023)

Trường Khoa học liên ngành và Nghệ thuật (VNU-SIS)

Trưởng nhóm:

PGS.TS. Nguyễn Ngọc Trực

1. TS. Đinh Quốc Dân

2. ThS. Hoàng Văn Hiệp

3. TS. Trịnh Xuân Đại

4. TS. Đỗ Xuân Đức

5. TS. Dương Văn Hào

10

Hệ thống tích hợp thông minh

(Quyết định 2585/QĐ-ĐHQGHN ngày 13/6/2024)

Viện Công nghệ Thông tin (VNU-ITI)

Trưởng nhóm:

GS.TS. Trần Xuân Tú

1. TS. Bùi Duy Hiếu

2. TS. Lê Quang Minh

3. TS. Nguyễn Duy Anh

4.TS. Mai Đức Thọ

5. ThS. Nguyễn Ngô Doanh

6. CN. Nguyễn Thế Anh

11

Trí tuệ Người Máy

(Quyết định 5711/QĐ-ĐHQGHN ngày 09/12/2024)

Trường Đại học Công nghệ (VNU-UET)

Trưởng nhóm:

PGS.TS. Lê Thanh Hà

1. TS. Ma Thị Châu

2. TS. Ngô Thị Duyên

3. TS. Tạ Việt Cường

4. TS. Lê Đức Trọng

12

Công nghệ Cơ điện tử và Tự động hóa

(Quyết định 5709/QĐ-ĐHQGHN ngày 09/12/2024)

Trường Đại học Công nghệ (VNU-UET)

Trưởng nhóm:

PGS.TS. Phạm Mạnh Thắng

1. TS. Hoàng Văn Mạnh

2. TS. Đỗ Nam

3. TS. Trần Thanh Tùng

4. ThS. Nguyễn Quang Nhã

III

Nhóm NCM định hướng sản xuất thử nghiệm, thương mại hóa, khởi nghiệp

1

Nghiên cứu và đổi mới sáng tạo vật liệu và linh kiện micro-nano

(Quyết định 92/QĐ-ĐHQGHN ngày 11/01/2023)

Trường Đại học Công nghệ (VNU-UET)

Trưởng nhóm:

GS.TS. Nguyễn Hữu Đức

1. PGS.TS. Nguyễn Thị Hương Giang

2. ThS. Phan Hải

3. ThS. Vũ Nguyên Thức

4. ThS. Hồ Anh Tâm

2

Ứng dụng vi sinh vật trong nuôi trồng thủy sản

(Quyết định 1424/QĐ-ĐHQGHN ngày 25/4/2023)

Viện Vi sinh vật và Công nghệ sinh học (VNU-IMBT)

Trưởng nhóm:

TS. Trịnh Thành Trung

1. PGS.TS. Đinh Thúy Hằng

2. TS. Hoàng T Lan Anh

3. TS. Nguyễn Thị Hải

4. TS. Trịnh T Vân Anh

VI

Nhóm NCM định hướng ứng dụng

1

Công nghệ môi trường xanh và tái chế chất thải

(Quyết định 89/QĐ-ĐHQGHN ngày 11/01/2023)

Trường Đại học Khoa học tự nhiên (VNU-HUS)

Trưởng nhóm:

PGS.TS. Nguyễn Mạnh Khải

1. PGS.TS. Phạm Thị Thúy

2. TS. Trần Thị Minh Hằng

3. PGS.TS. Nguyễn Thị Hà

4. TS. Trần Văn Sơn

5. TS. Nguyễn Thị Phương Mai

6. TS. Trần Thị Huyền Nga

7. TS. Nguyễn Xuân Huân

8. TS. Nguyễn An Hằng

9. PGS.TS. Đặng Văn Thành


avatar
send icon
Chia sẻ
Share on Facebook
Share on Zalo
Hình ảnh