TT | Tên học bổng | Tổ chức cấp | Số lượng (suất) | Trị giá | Đối tượng | Ghi chú | ||
Mỗi suất | Đơn vị | Tổng học bổng | ||||||
1 | Học bổng Posco, Hàn Quốc | Quỹ học bổng Posco, Hàn Quốc | 15 | 500 | USD | 7,500 | SV có thành tích tốt trong học tập và rèn luyện | 10/2016 |
2 | Học bổng Toshiba, Nhật bản | Quỹ học bổng Toshiba, Nhật Bản | | | JPY | 1,500,000 | HVCH, NCS có kết quả học tập tốt, có báo cáo khoa học | Lần 1: 10/2016 |
- Học bổng toàn phần | | 200,000 | | | ||||
- Học bổng bán phần | | 100,000 | | | ||||
3 | Học bổng Yamada, Nhật Bản | Quỹ học bổng Yamada, Nhật Bản | 50 | 200 | USD | 10,000 | SV có thành tích tốt trong học tập và rèn luyện, có hoàn cảnh khó khăn | 10/2016 |
4 | Học bổng Kumho Asiana | Quỹ học bổng và Văn hóa Việt Nam Kumho Asiana | 30 | 2,150,000 | VNĐ | 64,500,000 | SV có thành tích tốt trong học tập và rèn luyện, duy trì được kết quả học tập | |
- Học kỳ 1 | | | | | 10/2016 | |||
- Học kỳ 2 | | | | | 5/2017 | |||
5 | Học bổng PonyChung, Hàn Quốc | Quỹ học bổng PonyChung, Hàn Quốc | 30 | 500 | USD | 15,000 | SV có thành tích tốt trong học tập và rèn luyện | 11/2016 |
6 | Học bổng Lawrence S.Ting | Quỹ hỗ trợ Cộng đồng Lawrence S.Ting | 18 | 10,000,000 | VNĐ | 180,000,000 | SV học giỏi, có hoàn cảnh khó khăn, có hoạt động hỗ trợ cộng đồng | |
- Học kỳ 1 | | 5,000,000 | | | 9/2016 | |||
- Học kỳ 2 | | 5,000,000 | | | | 3/2017 | ||
7 | Học bổng Lotte, Hàn Quốc | Quỹ học bổng Lotte, Hàn Quốc | | | | 7,800 | SV giỏi ngành Hàn Quốc, Kinh tế | |
- Học kỳ 1 | 18 | 200 | USD | 3,600 | 9/2016 | |||
- Học kỳ 2 | 18 | 200 | USD | 3,600 | 3/2017 | |||
8 | Học bổng Shinnyo, Nhật Bản | Quỹ học bổng ShinnyoEn, Nhật Bản | | | USD | 65,000 | HS SV có thành tích tốt trong học tập và rèn luyện, có hoàn cảnh khó khăn | 12/2016 |
- Học bổng cho Học sinh | 130 | 200 | | 26,000 | ||||
- Học bổng cho Sinh viên | 80 | 300 | | 24,000 | ||||
- Đoàn đi tham quan tại Nhật Bản | | | | 15,000 | HSSV xuất sắc | |||
9 | Học bổng Dầu khí | Tập đoàn Dầu khí Việt Nam | 40 | 10,000,000 | VNĐ | 400,000,000 | SV ngành tự nhiên và công nghệ có thành tích tốt trong học tập và rèn luyện, có hoàn cảnh khó khăn | 12/2016 |
10 | Học bổng Mitsubishi, Nhật Bản | Quỹ Ngân hàng Tài chính Thống nhất Nhật Bản - Ngân hàng Tokyo Mitsubishi | 30 | 310 | USD | 9,300 | SV có thành tích tốt trong học tập và rèn luyện | 12/2016 |
11 | Học bổng Nguyễn Trường Tộ | Quỹ Khuyến học Việt Nam | 20 | 250 | USD | 5,000 | SV có thành tích tốt trong học tập và rèn luyện, có hoàn cảnh khó khăn | 12/2016 |
12 | Tạp chí doanh nghiệp và Hội nhập | Tạp chí doanh nghiệp và Hội nhập | 10 | 2,000,000 | VNĐ | 20,000,000 | SV có thành tích tốt trong học tập và rèn luyện, có hoàn cảnh khó khăn | 1/2017 |
13 | Học bổng Toàn cầu SMBC | Quỹ Học bổng Toàn cầu, Viện Giáo dục Quốc tế tại VN | 7 | 500 | USD | 3,500 | SV có thành tích tốt trong học tập và rèn luyện, | 6/2017 |
14 | Học bổng đi học Thạc sĩ tại ĐH Korea, Hàn Quốc | Quỹ Học bổng PonyChung, Hàn Quốc | 1 | Tiền ăn ở, sinh hoạt phí, học phí (học bổng toàn phần, học 2 năm) | VNĐ | | SV năm cuối/đã tốt nghiệp, đã được nhận học bổng PonyChung, có kết quả học tập tốt | 4/2017 |
15 | Học bổng GE | Quỹ Học bổng GE Foundation Scholar-Leaders, Viện Giáo dục Quốc tế tại VN | 3 | 3,000 | USD | 9,000 | SV năm thứ nhất, có thành tích học tốt | 6/2017 |
16 | Học bổng Tài năng trẻ Sasakawa, Nhật Bản | Quỹ Tài năng trẻ Sasakawa, Nhật Bản | | | USD | 10,000 | HVCH, NCS ngành môi trường, kinh tế, nhân văn có kết quả học tốt, có nghiên cứu khoa học/bài báo | |
HB cho học viên cao học | | 2,000 | | | ||||
HB cho nghiên cứu sinh | | 3,000 | | | ||||
17 | Học bổng K-T | Quỹ học bổng K-T | | 2,000,000 | VNĐ | 0 | SV có thành tích tốt trong học tập và rèn luyện, có hoàn cảnh khó khăn | |
Ngoài ra, còn có một số học bổng khác, ĐHQGHN sẽ có thông báo sau./.
>>> Thông tin liên quan: