STT | Tên nhiệm vụ | Mã số đề tài | Chủ trì/Đơn vị | Lĩnh vực | Ngành/Liên ngành | Kết quả khoa học | |
1 | Nghiên cứu chế tạo phân bón nano nhả chậm thân thiện với môi trường và ứng dụng trong canh tác cây ngắn ngày | QG.19.19 | TS. Nguyễn Minh Việt | KHTN | Công nghệ Sự sống | - Quy trình chế tạo than sinh học (5000 g vật liệu) | |
2 | Nghiên cứu cấu trúc quần thể, đa dạng di truyền, và đánh giá nguy cơ bảo tồn của loài Voọc mông trắng (Trachypithecus delacouri) ở miền Bắc Việt Nam | QG.19.18 | TS. Nguyễn Vĩnh Thanh | KHTN | Công nghệ Sự sống | - Báo cáo về cấu trúc quần thể và mô hình phân bố của loài Voọc mông trắng ở miền Bắc Việt Nam. | |
3 | Nghiên cứu quan trắc và đánh giá rủi ro phơi nhiễm một số hợp chất gây rối loạn nội tiết (triclosan, triclocarban, nhóm alkylphenol và paraben) từ môi trường trong nhà trên địa bàn Hà Nội | QG.19.17 | TS. Trần Mạnh Trí | KHTN | Công nghệ Sự sống | - Phương pháp thu thập mẫu, quy trình phân tích xác định các chất hữu cơ triclocarban, nhóm alkylphenol và paraben trong môi trường trong nhà có tính diện, độ nhạy và sai số phân tích tương đương phương pháp chuẩn quốc tế. | |
4 | Thống kê Bayes và ứng dụng trong khoa học trái đất | QG.19.16 | TS. Trịnh Quốc Anh | KHTN | Công nghệ thông tin và tính toán | - Thống nhất các phương pháp ước lượng-kiểm định Bayes dùng trong thống kê không gian | |
5 | Nghiên cứu các mất đoạn lớn ADN ty thể ở bệnh nhân ung thư phổi không tế bào nhỏ người Việt Nam | QG.19.15 | ThS. Lê Lan Phương | KHTN | Công nghệ Sự sống | - 01 quy trình phân tích mức độ mất đoạn lớn ADN ty thể. | |
6 | Nghiên cứu xác định giá đất ở tại đô thị trong mối quan hệ với vị thế, chất lượng môi trường và dịch vụ hệ sinh thái trên địa bàn thành phố Hà Nội | QG.19.14 | ThS. Lê Phương Thúy | KHTN | Trái đất - Môi trường | - Cơ sở khoa học cho định giá đất ở tại đô thị trong mối quan hệ với vị thế, chất lượng môi trường và dịch vụ hệ sinh thái | |
7 | Nghiên cứu xử lý các vật liệu giàu lignocellulose có nguồn gốc từ phế liệu nông, lâm nghiệp để sản xuất phân bón ứng dụng cho cải tạo đất | QG.19.13 | TS. Nguyễn Ngân Hà | KHTN | Công nghệ Sự sống | - Báo cáo phân tích tiềm năng nguyên liệu và khả năng sản xuất phân hữu cơ, phân than sinh học chất lượng cao, có mức độ khoáng hóa chậm từ phụ phẩm nông, lâm nghiệp (bã thải dong riềng, bã thải trồng rau mầm, mùn cưa). | |
8 | Một vài lớp toán tử trên các không gian hàm | QG.19.12 | TS. Phạm Trọng Tiến | KHTN | Công nghệ thông tin và tính toán | - Tìm hiểu được điều kiện cần và đủ cho tính liên tục và tính compact của toán tử kết hợp và toán tử kết hợp có trọng trên các không gian Hardy, không gian Bergman, không gian Dirichlet. | |
9 | Nghiên cứu thành phần hóa học và hoạt tính kháng viêm của loài Hương thảo Rosmarinus officinalis L. | QG.19.11 | TS. Lê Thị Huyền | KHTN | Công nghệ Sự sống | - 01 quy trình tách chiết, tinh sạch một số hợp chất chống viêm từ cây Hương thảo Rosmarinus officinalis L. | |
10 | Nghiên cứu, phát triển màng thẩm thấu ngược trên cơ sở UiO-66 kích thước nano mang trên màng polyethersulfone | QG.19.10 | TS. Trịnh Xuân Đại | KHTN | Trái đất - Môi trường | - Quy trình tổng hợp màng thẩm thấu ngược có và không có mặt UiO-66 kích thước nano | |
11 | Tổng hợp và ứng dụng vật liệu vi mao quản trong xử lý khí thải động cơ diesel | QG.19.09 | TS. Phạm Đình Trọng | KHTN | Công nghệ Sự sống | - Điều chế các chất định hướng cấu trúc cho vật liệu vi mao quản. | |
12 | Nghiên cứu sử dụng vật liệu nano SiO2 để nuôi tăng sinh tảo khuê nhằm ứng dụng trong nuôi trồng thủy sản | QG.19.08 | NCS. Lưu Mạnh Quỳnh | KHTN | Công nghệ Sự sống | - Quy trình chế tạo các hạt SiO2 có kích thước nano phân tán trong môi trường nước. | |
13 | Nghiên cứu chế tạo vật liệu composit từ nhựa và phế phụ phẩm nông nghiệp định hướng ứng dụng làm vật liệu cố định vi sinh | QG.19.07 | TS. Vũ Ngọc Duy | KHTN | Trái đất - Môi trường | - 01 kg vật liệu cố định vi sinh có hiệu suất cố định lớn hơn ít nhất 20% so với vật liệu nhựa gốc. | |
14 | Một số vấn đề liên quan đến giả thuyết hàm tử của Langlands. | QG.19.06 | TS. Đỗ Việt Cường | KHTN | Công nghệ thông tin và tính toán | - So sánh (địa phương) được phần hình học của hai công thức vết trên nhóm tuyến tính tổng quát và trên nhóm metaplectic của nó. Từ đó có được thông tin so sánh giữa phần phổ của hai công thức vết nói trên; điều này cho phép chúng ta tấn công được giả thuyết phân loại các biểu diễn automorphic phân biệt bởi các nhóm con trực giao của Jacquet. | |
15 | Nghiên cứu hiệu quả kinh tế - môi trường đối với việc xây dựng các nhà máy điện sử dụng nhiên liệu rơm rạ tại Việt Nam | QG.19.05 | TS. Trần Thiện Cường | KHTN | Trái đất - Môi trường | - Báo cáo đánh giá tiềm năng năng lượng rơm rạ định hướng phát triển nhiệt điện rơm rạ có hiệu quả về kinh tế và môi trường, dự báo nguồn nguyên liệu đến năm 2025, tầm nhìn 2035 ở Việt Nam. | |
16 | Nghiên cứu đa dạng và tiềm năng ứng dụng của vi khuẩn lam tại một số thủy vực Hà Nội | QG.19.04 | TS. Phạm Thị Lương Hằng | KHTN | Công nghệ Sự sống | - 100 chủng vi khuẩn lam được phân lập từ ít nhất 20 mẫu ao hồ, ruộng lúa trong khu vực Hà Nội. | |
17 | Nghiên cứu xây dựng mô hình đánh giá thiệt hại do lũ đối với cây trồng nông nghiệp. Thử nghiệm áp dụng cho xã Hưng Nhân, huyện Hưng Nguyên, tỉnh Nghệ An | QG.19.03 | TS. Nguyễn Ý Như | KHTN | Trái đất - Môi trường | - Báo cáo mô tả mô hình đánh giá thiệt hại do lũ đối với cây trồng nông nghiệp và các chương trình tính toán kèm theo tài liệu hướng dẫn | |
18 | Khảo sát và tối ưu màng mỏng ôxít bán dẫn nền Zn và Cu định hướng ứng dụng chế tạo pin mặt trời | QG.19.02 | ThS. Nguyễn Quang Hòa | KHTN | Vật lý - điện tử - Viễn thông | -Quy trình chế tạo màng mỏng ôxít bán dẫn bằng phương pháp dung dịch. | |
19 | Xây dựng cơ sở khoa học và thực tiễn phục nâng cao khả năng ứng phó với biến đổi khí hậu và tính bền vững của hệ sinh thái rừng ngập mặn ở khu vực cửa sông Hồng | QG.19.01 | TS. Lưu Việt Dũng | KHTN | Trái đất - Môi trường | -Kết quả về cơ sở khoa học đánh giá khả năng ứng phó với biến đổi khí hậu và tính bền vững của hệ sinh thái rừng ngập mặn ở khu vực cửa sông Hồng. | |
20 | Triển khai mô hình thử tác dụng ức chế enzym acetylcholinesterase và áp dụng đánh giá hai dược liệu thuộc chi Huperzia thu hái ở Việt Nam | QG.19.57 | ThS. Đặng Kim Thu, Khoa Y Dược | KHTN | Dược học | - Báo cáo mô hình đã triển khai thử tác dụng ức chế enzym acetylcholinesterase | |
21 | Nghiên cứu và xây dựng Hệ thống định vị thông minh trong nhà sử dụng Công Nghệ Bluetooth năng lượng thấp | QG.19.25 | TS. Đinh Thị Thái Mai, Trường ĐHCN | KT-CN | Vật lý - điện tử - Viễn thông | - Một giải thuật tăng độ chính xác định vị khi sử dụng iBeacon | |
22 | Điều khiển xung đột thông minh trong các mạng di động hỗ trợ truyền tin từ thiết bị đến thiết bị | QG.19.24 | TS. Phạm Minh Triển Trường ĐHCN | KT-CN | Vật lý - điện tử - Viễn thông | - Các mô hình toán học (phương trình toán học phân tích) về điều khiển xung đột cho từng thành phần thiết bị trong mạng D2D. | |
23 | Tích hợp tri thức dạng xác suất trong các hệ thống thông minh và ứng dụng xây dựng một cơ sở tri thức ngữ nghĩa Tiếng Việt | QG.19.23 | TS. Trần Trọng Hiếu, Trường ĐH Công nghệ | KT-CN | CNTT-KHTT | - Báo cáo, khảo sát và đánh giá được các phương pháp tích hợp tri thức dạng xác suất | |
24 | Nghiên cứu xây dựng bộ mã hóa và giải mã hóa thông tin video thế hệ mới sử dụng kỹ thuật học máy và trí tuệ nhân tạo | QG.19.22 | TS. Hoàng Văn Xiêm, Trường ĐHCN | KT-CN | Vật lý - điện tử - Viễn thông | - 01 kiến trúc mã hóa video sử dụng các kỹ thuật học máy tiên tiến (Support Vector Machine, Deep Learning) có hiệu năng mã hóa tốt hơn chuẩn H.265/HEVC | |
25 | Nghiên cứu thiết kế và chế tạo thử nghiệm máy phát điện dựa trên hiệu ứng ma sát điện nano | QG.19.21 | ThS. Phan Hải, Trường ĐHCN | KT-CN | Vật lý - điện tử - Viễn thông | - Quy trình chế tạo hoàn chỉnh (có đầy đủ thông tin để chế tạo lặp lại) của máy phát điện dựa vào hiệu ứng ma sát điện nano. | |
26 | Nghiên cứu mô phỏng và chế tạo pin mặt trời hữu cơ cấu trúc nano trên cơ sở các lớp P3HT:PCBM và ZnO | QG.19.20 | TS. Nguyễn Đình Lãm, Trường ĐHCN | KT-CN | Vật lý - điện tử - Viễn thông | - Mô hình tính toán và mô phỏng các quá trình tách và chuyển hạt tải của pin mặt trời có chứa lớp đệm ZnO. | |
27 | Nghiên cứu ảnh hưởng của các yếu tố hợp tác của trường đại học với doanh nghiệp, hàm ý nâng cao hiệu quả cạnh tranh và đổi mới của các trường đại học ở Việt Nam | QG.19.46 | TS. Trần Thị Bích Hạnh, Trường Đại học Việt Nhât | KHXH&NV | QTKD | - Báo cáo tổng hợp đánh giá ảnh hưởng của các yếu tố về hợp tác giữa trường đại học với doanh nghiệp lên hiệu quả của trường đại học trong việc đổi mới, cạnh tranh và ảnh hưởng của các yếu tố điều tiết lên mối quan hệ. | |
28 | Nghiên cứu xây dựng hệ thống phát hiện và cảnh báo hành vi bất thường của bệnh nhân/người già dựa trên phân tích dữ liệu cảm biến trong điện thoại thông minh | QG.19.47 | TS. Nguyễn Hà Nam, Viện CNTT | KT-CN | CNTT-KHTT | - Mô hình hệ thống phát hiện các hành vi bất thường của bệnh nhân/người già dựa trên cảm biến điện thoại thông minh. | |
29 | Nghiên cứu các nhân tố tác động đến năng lực thích ứng và sự thành công trong công việc của cựu sinh viên ngành công nghệ thông tin tại ĐHQGHN | QG.19.51 | TS. Đào Tùng, Viện QTPN | KHXH&NV | QTKD | - Thang đo đánh giá về năng lực thích ứng nghề nghiệp và sự thành công trong công việc của cựu sinh viên ngành CNTT tại ĐHQGHN. | |
30 | Nghiên cứu hoạt tính kháng khuẩn Burkholderia pseudomallei từ một số loại trà, thảo dược và thực phẩm ở Việt Nam | QG.19.48 | TS. Trịnh Thành Trung, Viện VSV & CNSH | KHTN | Sinh học | - Danh mục những loại trà, thảo dược và thực phẩm hàng ngày có hoạt tính kháng khuẩn B. pseudomallei | |
31 | Thực trạng chính sách đào tạo, hỗ trợ việc làm đối với thanh niên khuyết tật các dân tộc thiểu số ở tỉnh Hoà Bình | QG.19.26 | TS. Nguyễn Thị Thái Lan | KHXH&NV | KH Xã hội và Hành vi | - Nhu cầu và hệ sinh thái tác động đến học nghề, tìm kiếm việc làm, khởi nghiệp của thanh niên khuyết tật người dân tộc thiểu số. | |
32 | Nghiên cứu khả năng thích ứng của cộng đồng người Ê Đê đối với quá trình đô thị hoá ở thành phố Buôn Ma Thuột từ sau 1975 đến nay | QG.19.27 | TS. Đặng Hoài Giang | KHXH&NV | KH Nhân văn và Nghệ thuật | - Báo cáo phân tích, đánh giá thách thức mà cộng đồng người Ê đê phải đối mặt trong quá trình đô thị hóa; | |
33 | Sáng kiến Vành đai và Con đường của Trung Quốc: Mục tiêu, tác động (đối với Việt Nam) và hàm ý chính sách cho Việt Nam | QG.19.28 | TS. Trịnh Văn Định | KHXH&NV | KH Nhân văn và Nghệ thuật | - Phân tích về văn gốc các tác động (tích cực, tiêu cực) của sáng kiến Vành đai và Con đường | |
34 | Chính sách thúc đấy di động nhân lực khoa học và công nghệ của Đại học Quốc gia Hà Nội trong bối cảnh hiện nay | QG.19.30 | ThS. Vũ Hải Trang | KHXH&NV | KH Xã hội và Hành vi | - Cơ sở lý luận về chính sách thúc đẩy di động nhân lực khoa học công nghệ trong trường đại học cấp quốc gia. | |
35 | Phân hoá và đấu tranh chính trị ở Trung Quốc thời nhà Thanh (giai đoạn thế kỷ XIX): So sánh với Việt Nam thời nhà Nguyễn ở và những bài học lịch sử | QG.19.31 | TS. Đinh Tiến Hiếu | KHXH&NV | KH Nhân văn và Nghệ thuật | - Báo cáo tổng hợp phân tích đánh giá nguyên nhân, biểu hiện sự phân hoá và đấu tranh giữa các phe phái và khuynh hướng chính trị ở Trung Quốc thời nhà Thanh giai đoạn thế kỷ XIX; làm rõ những nguyên nhân dẫn đến sự phân rã, suy kiệt và mất chủ quyền dân tộc và phải khuất phục trước các thế lực phương Tây của nhà Thanh qua cách nhìn từ cuộc đấu tranh chính trị; những tương đồng và khác biệt trong cách ứng đối với bên ngoài của nhà Thanh ở Trung Quốc với nhà Nguyễn ở Việt Nam. | |
36 | Bảo đảm chủ quyền quốc gia trong không gian mạng theo pháp luật quốc tế | QG.19.32 | TS. Vũ Thị Anh Thư | KHXH&NV | KH Xã hội và Hành vi | - Cơ sở lý luận và thực tiễn về xác định chủ quyền quốc gia đối với không gian mạng trong bối cảnh hội nhập quốc tế của Việt Nam hiện nay; | |
37 | Vai trò của tổ chức tôn giáo trong công tác xã hội đối với người cao tuổi có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn | QG.19.33 | PGS.TS. Hoàng Thu Hương | KHXH&NV | KH Nhân văn và Nghệ thuật | - Khả năng, những giới hạn của các tổ chức tôn giáo và vai trò của các tổ chức này đối với công tác xã hội. | |
38 | Ảnh hưởng của Phật giáo đến sự trưởng thành nhân cách người Việt Nam hiện nay | QG.19.34 | PGS.TS. Nguyễn Thị Minh Hằng | KHXH&NV | KH Nhân văn và Nghệ thuật | - Cơ sở lý luận về ảnh hưởng của Phật giáo đến sự trưởng thành nhân cách con người. | |
39 | Nghiên cứu quá trình chuyển đổi từ hoạt động từ thiện sang hoạt động Công tác xã hội của Phật giáo ở Việt Nam | QG.19.35 | PGS.TS. Nguyễn Hồi Loan | KHXH&NV | KH Nhân văn và Nghệ thuật | - Mô tả, phát hiện khoa học về thực tiễn hoạt động từ thiện của Phật giáo và hoạt động công tác xã hội của Phật giáo hiện nay. | |
40 | Mối liên hệ giữa tiếp xúc nội dung khiêu dâm trên internet và hành vi tình dục nguy cơ ở trẻ vị thành niên Việt Nam | QG.19.36 | PGS.TS. Nguyễn Văn Lượt | KHXH&NV | KH Xã hội và Hành vi | - Cơ sở lý luận về tiếp xúc nội dung khiêu dâm trên internet và hành vi tình dục nguy cơ ở trẻ vị thành niên Việt Nam | |
41 | Nghiên cứu hỗ trợ người khuyết tật tại thành phố Hà Nội phục hồi chức năng lao động dựa vào cộng đồng | QG.19.37 | PGS.TS. Trịnh Văn Tùng | KHXH&NV | KH Xã hội và Hành vi | - Cơ sở lý luận về hỗ trợ phục hồi chức năng lao động cho người khuyết tật dựa vào cộng đồng và kinh nghiệm của quốc tế. | |
42 | Ảnh hưởng của giáo dục gia đình đến hành vi lệch chuẩn của thanh thiếu niên | QG.19.38 | PGS.TS. Trần Thu Hương | KHXH&NV | KH Xã hội và Hành vi | - Thực trạng các hành vi lệch chuẩn của thanh thiếu niên và các khía cạnh của giáo dục gia đình có ảnh hưởng đến hành vi lệch chuẩn của thanh thiếu niên | |
43 | Kiểm soát xã hội đối với việc phân loại rác thải sinh hoạt tại hộ gia đình hướng tới phát triển bền vững đô thị ở Hà Nội | QG.19.39 | TS. Nguyễn Thị Kim Nhung | KHXH&NV | KH Xã hội và Hành vi | - Thực trạng hoạt động phân loại rác thải tại các hộ gia đình đô thị ở Hà Nội. | |
44 | Tác động của sự hài lòng công việc tới năng suất làm việc của người lao động trong các doanh nghiệp Việt Nam hiện nay | QG.19.40 | GS.TS. Nguyễn Hữu Thụ | KHXH&NV | Khoa học Quản trị và Kinh tế | - Cơ sở lý luận về sự hài lòng với công việc và năng suất lao động của người lao động | |
45 | Phát triển chương trình đào tạo đại học tại ĐHQGHN phù hợp với bối cảnh cuộc Cách mạng công nghiệp lần thứ tư | QG.19.52 | TS. Trần Thị Hoài | KHXH&NV | Khoa học và Công nghệ Giáo dục | - Mô hình phát triển chương trình đào tạo đại học tại ĐHQGHN thích ứng với cuộc CMCN4.0. | |
46 | Nghiên cứu đối sánh xếp hạng các hệ thống giáo dục đại học quốc gia | QG.19.53 | TS. Bùi Vũ Anh | KHXH&NV | Khoa học và Công nghệ Giáo dục | - Các phân tích và đánh giá về các bảng xếp hạng và cơ sở khoa học của các phương pháp xếp hạng hệ thống giáo dục đại học | |
47 | Nghiên cứu xây dựng báo cáo Thường niên Kinh tế Việt Nam 2019 | QG.19.41 | PGS.TS. Nguyễn Đức Thành | KHXH&NV | Kinh tế học | - Đánh giá sự hiện diện của Cuộc cách mạng 4.0 tại Việt Nam và những tác động kinh tế xã hội của nó. | |
48 | Tác động của mạng xã hội đối với chuyển đổi phương thức kinh doanh tại Việt Nam, nghiên cứu điển hình với cá nhân và hộ gia đình kinh doanh bán lẻ | QG.19.42 | TS. Lưu Thị Minh Ngọc | KHXH&NV | Kinh tế học | - Luận cứ khoa học về hệ thống tiêu chí đánh giá tác động của mạng xã hội đến chuyển đổi phương thức kinh doanh | |
49 | Hội nhập kinh tế quốc tế của Việt Nam: thuận lợi hóa thương mại và đầu tư | QG.19.43 | PGS.TS. Nguyễn Thị Anh Thu | KHXH&NV | Kinh tế học | - Báo cáo hàng năm phân tích về các tiến trình hội nhập kinh tế thế giới và Việt Nam, đưa ra các đánh giá và phân tích về các tác động có thể có của những biến động kinh tế chính trị của các nền kinh tế chủ chốt, khu vực và toàn cầu tới nền kinh tế Việt Nam thông qua các kênh hội nhập là thương mại, tài chính, di chuyển các yếu tố sản xuất. | |
50 | Quản trị chất lượng chuỗi cung ứng dịch vụ trong bối cảnh phát triển nền công nghiệp 4.0: Cơ sở lý luận , kinh nghiệm quốc tế, thực trạng trong nước và một số gợi ý cho Việt Nam | QG.19.44 | PGS.TS. Phan Chí Anh | KHXH&NV | Kinh tế học | - Luận cứ khoa học và kinh nghiệm quốc tế trong quản trị chất lượng chuỗi cung ứng dịch vụ trên thế giới và bài học cho Việt Nam. | |
51 | Tư tưởng quyền lực của Trung Quốc trong quan hệ với Việt Nam từ năm 2013 đến nay | QG.19.45 | TS. Nguyễn Ngọc Anh | KHXH&NV | Ngôn ngữ - Ngoại ngữ | - Báo cáo đánh giá quan điểm của Trung Quốc về quyền lực trong quan hệ quốc tế: nguyên nhân và quá trình xây dựng, thực thi; | |
52 | Bảo vệ quyền lợi của chủ nợ trong hoạt động xử lý nợ xấu của ngân hàng thương mại | QG.19.54 | PGS.TS. Lê Thị Thu Thủy | KHXH&NV | Luật học | - Cơ sở lý luận của bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp của chủ nợ trong xử lý nợ xấu của NHTM. | |
53 | Cơ chế đánh giá tính công khai, minh bạch trong hoạt động xét xử, thực hiện quyền tư pháp của tòa án Việt Nam | QG.19.55 | PGS.TS. Nguyễn Ngọc Chí | KHXH&NV | Luật học | - Khung lý thuyết về cơ chế đánh giá tính công khai, minh bạch trong hoạt động xét xử, thực hiện quyền tư pháp của tòa án; | |
54 | Cải cách pháp luật dân sự đáp ứng yêu cầu của cuộc Cách mạng công nghiệp lần thứ tư ở Việt Nam | QG.19.56 | PGS.TS. Ngô Huy Cương | KHXH&NV | Luật học | - Luận cứ khoa học và thực tiến về CMCN 4.0 trên thế giới và tại Việt Nam. | |
55 | Nghiên cứu, thiết kế cảm biến quang tích hợp sử dụng cấu trúc plasmonic lai ghép vật liệu silic | QG.19.58 | ThS. Nguyễn Anh Tuấn | KHXH&NV | Vật lý - điện tử - Viễn thông | - Bản thiết kế cảm biến hyđro sử dụng các cấu trúc plasmonic lai ghép vật liệu silic. | |
56 | Nghiên cứu, phát triển hệ thống hỏi đáp thông tin tự động về Đại học Quốc gia Hà Nội | QG.19.59 | TS. Trần Thị Oanh | KHXH&NV | Công nghệ Thông tin | - Mô hình phân lớp và xác định ý định câu hỏi hoặc câu văn nói đầu vào. | |
57 | Nghiên cứu đề xuất giải pháp đảm bảo an ninh nguồn nước cho sự phát triển bền vững của thành phố Hà Nội. | QG.19.60 | TS. Vũ Thị Thao | KHXH&NV | Khoa học Trái đất-Môi trường | - Kết quả đánh giá hiện trạng an ninh nguồn nước của Hà Nội; các yếu tố ảnh hưởng và dự án mức độ ANNN trên địa bàn thành phố Hà Nội; các giải pháp đảm bảo ANNN đã và đang áp dụng ở HN; các giải pháp đảm bảo ANNN cho sự phát triển bền vững của thành phố Hà Nội và về môi trường và kinh tế-xã hội. | |
58 | Việt Nam trong quan hệ Trung - Mỹ: cội nguồn lịch sử và văn hóa | QG.19.61 | GS.TSKH. Vũ Minh Giang | KHXH&NV | Các khoa học Lịch sử | - Báo cáo tổng quan về những chuyển biến, đặc điểm trong lịch sử quan hệ Mỹ - Trung từ đầu thế kỷ XVIII đến nay; các nhân tố tác động tới quan hệ Mỹ - Trung qua các giai đoạn lịch sử; bản chất và thực trạng của quan hệ nước lớn giữa Mỹ và Trung Quốc; xu hướng phát triển của cặp quan hệ này trong khoảng 10 - 15 năm tới và vị trí của Việt Nam. |
Đề tài cấp ĐHQGHN
Danh mục đề tài KH&CN cấp ĐHQGHN năm 2019
VNU Media - Ban KH&CN
Có thể bạn quan tâm
- Danh mục đề tài KH&CN cấp ĐHQGHN năm 2018
- Danh mục đề tài KH&CN cấp ĐHQGHN năm 2017
- Danh mục đề tài KH&CN cấp ĐHQGHN năm 2016
- Danh mục đề tài KH&CN cấp ĐHQGHN năm 2015
- Danh mục đề tài KH&CN cấp ĐHQGHN năm 2014
- Danh sách các đề tài năm 2015 của Trường Đại học Khoa học Tự nhiên
- Danh sách các đề tài năm 2015 của Trung tâm Nghiên cứu Tài nguyên và Môi trường
- Danh sách các đề tài năm 2015 của Trường Đại học Công nghệ
- Danh sách các đề tài năm 2015 của Viện Quốc tế Pháp ngữ
- Danh sách các đề tài năm 2015 của Khoa Y-Dược