STT | Tên nhiệm vụ | Mã số đề tài | Chủ trì/Đơn vị | Lĩnh vực | Ngành/Liên ngành | Kết quả khoa học | |
1 | Một số tính chất tô pô của hệ động lực | QG.15.01 | TS. Lê Huy Tiễn, Trường ĐHKHTN | KHTN | Toán - Cơ | - Chứng minh phiên bản suy rộng của định lý Perron | |
2 | Phát triển gói lệnh tính toán trên Sage trong lý thuyết toán tử đối đồng điều và đường cong đại số | QG.15.02 | TS. Phó Đức Tài, Trường ĐHKHTN | KHTN | Toán - Cơ | Phần mềm tính toán viết trên Sage cho phép thực hiện các tính toán liên quan đến cấu trúc module trên đại số Steenrod và đường cong elliptic | |
3 | Hệ động lực rừng với điều kiện biên hỗn hợp | QG.15.03 | TS. Lê Huy Chuẩn, Trường ĐHKHTN | KHTN | Toán - Cơ | - Sự tồn tại nghiệm toàn cục của mô hình rừng với điều kiện biên hỗn hợp | |
4 | Các mô hình xác suất phân tích ngữ nghĩa ẩn trong các tập dữ liệu lớn. | QG.15.04 | TS. Lê Hồng Phương, Trường ĐHKHTN | KHTN | Toán - Cơ | - Bản mô tả các phương pháp suy diễn xác suất, ưu nhược điểm của các phương pháp | |
5 | Nghiên cứu đa hình di truyền gen COX-1 và COX-2 trên ADN ty thể liên quan đến bệnh nhân ung thư đại trực tràng ở Việt Nam | QG.15.05 | ThS. Phạm Thị Bích, Trường ĐHKHTN | KHTN | Sinh học | 1. Quy trình kỹ thuật phân tích đa hình hoặc sự thay đổi biểu hiện gen COX-1 và COX-2; | |
6 | Nghiên cứu xây dựng bộ số liệu mưa trên lưới cho Việt Nam sử dụng sản phẩm vệ tinh GSMaP và quan trắc tại trạm ; ứng dụng đánh giá sự biến đổi các đặc trưng mưa cho khu vực miền Trung | QG.15.06 | TS. Ngô Đức Thành, Trường ĐHKHTN | KHTN | Vật lý - điện tử - Viễn thông | - Bộ số liệu mưa trên lưới xây dựng từ nguồn số liệu trạm cho Việt Nam | |
7 | Nghiên cứu đề xuất các giải pháp đa lợi ích sử dụng bền vững tài nguyên đất ngập nước nội địa ở phía Tây tỉnh Quảng Ninh | QG.15.07 | PGS.TS. Nguyễn Xuân Cự, Trường ĐHKHTN | KHTN | Trái đất - Môi trường | 1. Bản đồ số về phân loại đất ngập nước nội địa phía Tây tỉnh Quảng Ninh, tỷ lệ 1/10.000; | |
8 | Khảo sát, đánh giá tiềm năng năng lượng gió và mặt trời vùng bờ Việt Nam | QG.15.08 | PGS.TS. Hoàng Xuân Cơ, Trường ĐHKHTN | KHTN | Trái đất - Môi trường | 1. Bản đồ phân bố tổng năng lượng gió ở độ cao 10m cho vùng bờ biển (đất và biển ven bờ) của Việt Nam tỷ lệ 1/106; | |
9 | Nghiên cứu một số mô hình Vật lý thống kê bằng phương pháp Monte-Carlo trên hệ thống tính toán không đồng nhất sử dụng GPGPU hiệu năng cao | QG.15.09 | TS. Nguyễn Hoàng Oanh, | KHTN | Toán - Cơ | - 02 Hệ thống tính toán không đồng nhất sử dụng GPGPU hiệu năng cao (dựa trên cơ sở phần cứng đã có của bộ môn Tin học vật lý) | |
10 | Nghiên cứu ô nhiễm môi trường của một số kim loại nặng được hấp thụ trong thực vật bằng phương pháp phân tích PIXE | QG.15.10 | ThS. Nguyễn Thế Nghĩa, Trường ĐHKHTN | KHTN | Trái đất - Môi trường | 2. Quy trình phân tích ô nhiễm kim loại nặng trong không khí tại thành phố Hà Nội (khu vực nội thành); | |
11 | Nghiên cứu hệ thống đo đạc, đánh giá và cảnh báo ô nhiễm môi trường nước ở thành phố lớn và các khu công nghiệp | QG.15.11 | TS. Phạm Văn Thành, Trường ĐHKHTN | KHTN | Trái đất - Môi trường | 1, Bộ mẫu tiêu chuẩn các loài dơi lá mũi ở Việt Nam, bao gồm cả lô mẫu chuẩn của những taxon mới cho khoa học; | |
12 | Nghiên cứu khả năng hoạt động của anten siêu cao tần dựa trên vật liệu có cấu trúc meta | QG.15.12 | TS. Đặng Thị Thanh Thủy, | KHTN | Vật lý - điện tử - Viễn thông | 1. Mô hình hóa anten siêu cao tần có bề mặt cấu trúc vật liệu meta, hoạt động trong một số dải tần; | |
13 | Nghiên cứu tổng hợp vật liệu polyme chức năng định hướng ứng dụng làm sơn chống bám bẩn cho tàu thuyền | QG.15.13 | TS. Nguyễn Minh Ngọc, Trường ĐHKHTN | KHTN | Hóa học | Quy trình chế tạo sơn chống hà từ polyme chức năng không chứa thiếc; | |
14 | Nghiên cứu đặc tính điện hóa của Atrovastatin, Fenofibrat và quy trình xác định chúng trong mẫu dược phẩm và mẫu sinh học | QG.15.14 | TS. Nguyễn Thị Kim Thường, Trường ĐHKHTN | KHTN | Hóa học | 1. Quy trình xác định Atorvastatin và Fenofibrat trong mẫu dược phẩm. Quy trình phân tích đạt giới hạn định lượng trong khoảng từ 0,01÷ 0,02 µg.ml-1; | |
15 | Nghiên cứu phát triển quy trình giám định một số chất ma túy tổng hợp thường sử dụng ở Việt Nam hướng tới áp dụng tại các trại giam và các cơ sở điều tra hình sự cấp địa phương | QG.15.15 | TS. Nguyễn Thị Ánh Hường, Trường ĐHKHTN | KHTN | Hóa học | 1. Quy trình phân tích một số chất ma túy nhóm ATS (MA; MDA; MDMA; MDEA) thường sử dụng ở Việt Nam trong mẫu bị bắt giữ và mẫu nước tiểu bằng bằng phương pháp điện di mao quản sử dụng detector độ dẫn không tiếp xúc CE-C4D). Quy trình phân tích đạt giới hạn định lượng cỡ 100-200 ng/ml, được kiểm chứng và cho kết quả phù hợp với các phương pháp truyền thống như LC-MS hoặc GC-MS; | |
16 | Nghiên cứu chế tạo và ứng dụng xúc tác kim loại trên chất mang làm xúc tác tổng hợp g-valerolactone từ biomass sử dụng axit formic làm nguồn cung cấp hydro | QG.15.16 | TS. Phạm Anh Sơn, Trường ĐHKHTN | KHTN | Hóa học | - Quy trình chế tạo xúc tác kim loại Ru, Pd, Pt, Au trên các chất mang oxit kim loại và silica | |
17 | Nghiên cứu tính chất tạo phức và khả năng ứng dụng của phối tử bazơ Schiff hai càng chứa nhân pyren trong sensơ huỳnh quang | QG.15.17 | TS. Nguyễn Minh Hải, Trường ĐHKHTN | KHTN | Hóa học | 1. Quy trình tổng hợp phối tử bazo Schiff hai càng chứa nhân pyren và các phức chất kim loại chuyển tiếp hóa trị 2 của nó; | |
18 | Nghiên cứu xây dựng bộ sinh phẩm phát hiện một số đột biến gây bệnh thiếu máu Thalassemia sử dụng kỹ thuật lai điểm ngược (Reverse Dot-Blot) | QG.15.18 | PGS.TS. Võ Thị Thương Lan, Trường ĐHKHTN | KHTN | sinh học | - Bộ sinh phẩm lai ngược thử nghiệm ở qui mô phòng thí nghiệm (30 test) để phát hiện đồng thời 03 đột biến chủ yếu gây bệnh thalassemia | |
19 | Nghiên cứu tính đa dạng và xây dựng cơ sở dữ liệu siêu âm của họ Dơi lá mũi (Chiroptera : Rhinolophidae) ở Việt Nam. | QG.15.19 | ThS. Hoàng Trung Thành, | KHTN | sinh học | - Bộ dữ liệu cơ bản về siêu âm của dơi lá mũi ở Việt Nam | |
20 | Nghiên cứu, đánh giá hiện trạng và đề xuất giải pháp quản lý, bảo tồn đa dạng sinh học Hồ Tây, thành phố Hà Nội | QG.15.20 | TS. Hoàng Văn Thắng, Trung tâm NC TN&MT | Liên ngành | Liên ngành | 1. Đánh giá về tiềm năng, giá trị bảo tồn, giá trị hệ sinh thái Hồ Tây trong sự phát triển chung của khu vực; | |
21 | Nghiên cứu đa hình gen CYP2C19 trong điều trị chống ngưng tập tiểu cầu bằng thuốc clopidogrel trên bệnh nhân can thiệp mạch vành qua da | QG.15.32 | TS. Trịnh Hoàng Hà, Khoa Y dược | KHTN | Sinh học | 1. Quy trình xác định kiểu gen CYP2C19 | |
22 | Phát triển các phương pháp tối ưu giải quyết các bài toán liên quan đến chuỗi protein | QG.15.21 | TS. Đặng Thanh Hải, | KT-CN | CNTT-KHTT | - Một mô hình dự báo biến đổi protein sau tổng hợp có khả năng tích hợp các nguồn thông tin sinh – lý liên quan đêna protein và các cơ sở dữ liệu hữu ích liên quan. | |
23 | Phát triển các kỹ thuật tiên tiến khai phá mẫu từ nhật ký sự kiện, xây dựng phần mềm và khung ứng dụng thử nghiệm tại doanh nghiệp Việt Nam | QG.15.22 | PGS.TS. Hà Quang Thụy, | KT-CN | CNTT-KHTT | - Khung ứng dụng thử nghiệm khai phá quy trình tại một doanh nghiệp Việt Nam | |
24 | Cải tiến chất lượng dịch máy thống kê dựa vào thông tin cú pháp phụ thuộc | QG.15.23 | TS. Nguyễn Văn Vinh, Trường ĐHCN | KT-CN | CNTT-KHTT | Hệ thống dịch tự động thủ nghiệm tiếng Việt sang tiếng Anh với dữ liệu khoảng 200.000 cặp câu song ngữ Việt Anh | |
25 | Mô phỏng và mô hình hóa các hệ lượng tử kích thước nano có kiểm soát ứng dụng trong việc lưu trữ năng lượng và thông tin lượng tử | QG.15.24 | TS. Đặng Đình Long | KT-CN | Vật lý - điện tử - Viễn thông | Mô hình hóa được các hệ lượng tử kích thước như mạng quang học, các hệ spin thấp chiều; | |
26 | Nghiên cứu, phát triển thuật toán tìm kiếm bầy đàn trong hệ thống mạng cảm biến không dây di động trong giám sát thảm họa công nghiệp | QG.15.25 | TS. Phạm Minh Triển | KT-CN | Vật lý - điện tử - Viễn thông | - Phần mềm mô phỏng đánh giá tìm kiếm nguồn rò rỉ trong thảm họa công nghiệp sử dụng Matlab, C/C++ | |
27 | Nghiên cứu chế tạo vật liệu chuyển tiếp dị chất cấu trúc nano ứng dụng trong các linh kiện quang-điện | QG.15.26 | TS. Nguyễn Phương Hoài Nam, Trường ĐHCN | KT-CN | Vật lý - điện tử - Viễn thông | - Mẫu màng vật liệu chuyển tiếp dị chất khối cấu trúc Nano trên cơ sở các polyme dẫn và nano tinh thể TiO2. | |
28 | Nghiên cứu thiết kế chế tạo và thử nghiệm mô đun truyền năng lượng không dây trên dải sóng siêu cao tần ở khoảng cách gần, dùng cho hệ thống khai thác năng lượng mặt trời | QG.15.27 | PGS.TS. Bạch Gia Dương, | KT-CN | Vật lý - điện tử - Viễn thông | - 01 bộ tạo dao động dải tần 2.4 GHz tới 2.6 GHz nguồn nuôi 12V một chiều (tương đương nguồn ăqui 12V từ pin năng lượng mặt trời) | |
29 | Nghiên cứu, chế tạo la bàn từ điện tử hàng hải dựa trên hiệu ứng từ giảo – áp điện | QG.15.28 | PGS.TS. Đỗ Thị Hương Giang, Trường ĐHCN | KT-CN | Vật lý - điện tử - Viễn thông | La bàn điện tử dựa trên hiệu ứng từ giảo áp điện có tích hợp mạch điện tử hiện thị số với độ phân giải từ trường Trái đất 10-4 Oe và độ chính xác góc phương vị Bắc 10-2 độ | |
30 | Nâng cao chất lượng và hiệu quả quản lý đào tạo dựa trên tiếp cận phân tích và khai phá dữ liệu dạy – học cùng thông tin phản hồi của sinh viên | QG.15.29 | TS. Phan Xuân Hiếu, Trường ĐHCN | KT-CN | CNTT-KHTT | - 01 modul phần mềm tích hợp kỹ thuật phân tích và khai phá dữ liệu giáo dục và dữ liệu phản hồi của sinh viên | |
31 | Nghiên cứu phát triển một số phương pháp xử lý dữ liệu lớn và ứng dụng trong thương mại điện tử | QG.15.41 | GS.TS. Vũ Đức Thi, Viện CNTT | Liên ngành | Liên ngành | - Hệ phần mềm thử nghiệm hỗ trợ việc đánh giá xu hướng ưa thích và lựa chọn hàng hóa của khách hàng | |
32 | Nghiên cứu nâng cấp chất lượng công nghệ nhận dạng và sửa lỗi cho phần mềm DocPro | QG.15.67 | TS. Vũ Duy Linh | KT-CN | CNTT-KHTT | Phần mềm tích hợp công nghệ nhận dạng và bóc tách thông tin tài liệu lên hệ thống Docpro mang lại khả năng độc đáo và ưu thế cạnh tranh thương mại trên thị trường | |
33 | Nghiên cứu, thiết kế cảm biến y sinh quang tích hợp sử dụng cấu trúc vi cộng hưởng trên ống dẫn sóng nano silic | QG.15.30 | PGS.TS. Lê Trung Thành, Viện Quốc tế Pháp ngữ | KT-CN | Vật lý - điện tử - Viễn thông | - Cấu trúc, sơ đồ thiết kế cảm biến y sinh sử dụng cộng hưởng Fano và EIT | |
34 | Phương pháp và công cụ mô phỏng ứng dụng trong việc tổ chức cứu hộ khi có sự cố cháy tại các địa điểm đông người (siêu thị, trung tâm mua sắm) | QG.15.31 | TS. Hồ Tường Vinh, | KT-CN | CNTT-KHTT | - 01 phương pháp luận xây dựng hệ thống mô phỏng liên quan đến phòng chống và cứu hộ khi có sự cố cháy ở các nơi tập trung đông người | |
35 | Nghiên cứu xây dựng công nghệ xử lý nước thải axit từ hoạt động khai thác và chế biến khoáng sản bằng biện pháp sinh học. | QG.15.33 | TS. Đinh Thúy Hằng, Viện VSV&CNSH | Liên ngành | Liên ngành | - Chế phẩm sinh học chứa SRB hỗ trợ công nghệ xử lý AMD | |
36 | Tác động của tình trạng bố mẹ đi làm ăn xa đến sự thích ứng tâm lý – xã hội của trẻ em ở nông thôn | QG.15.43 | TS. Nguyễn Văn Lượt, Trường ĐHKHXH&NV | KHXH&NV | Tâm lý - Giáo dục | - Cơ sở lý luận về tác động của tình trạng bố mẹ đi làm ăn xa đến sự thích ứng tâm lý- xã hội của trẻ em ở nông thôn Việt Nam. | |
37 | Ảnh hưởng của niềm tin tôn giáo đến sức khỏe tâm lý con người | QG.15.44 | PGS.TS. Nguyễn Thị Minh Hằng, Trường ĐHKHXH&NV | KHXH&NV | Tâm lý - Giáo dục | -Một số phương thức ứng dụng tiếp cận Phật giáo trong việc nâng cao sức khỏe tâm lý của con người | |
38 | Sự gắn kết của người lao động với doanh nghiệp | QG.15.45 | PGS.TS.Lê Thị Minh Loan, Trường ĐHKHXH&NV | KHXH&NV | Chính trị và quản lý | - Đề xuất các hoạt động thực nghiệm tác động nâng cao sự gắn kết của người lao động với doanh nghiệp | |
39 | Ảnh hưởng của giáo lý Phật giáo đến giáo dục đạo đức trong các gia đình ven đô Việt Nam hiện nay | QG.15.46 | TS. Trần Thu Hương, Trường ĐHKHXH&NV | KHXH&NV | Tâm lý - Giáo dục | - Các giải pháp phát huy tính tích cực của giáo lý Phật giáo đến giáo dục đạo đức trong gia đình ven đô Việt Nam hiện nay | |
40 | Xây dựng mô hình hợp tác chia sẻ nguồn lực thông tin giữa các thư viện đại học Việt Nam để nâng cao chất lượng đào tạo và nghiên cứu khoa học | QG.15.49 | ThS. Đỗ Văn Hùng, Trường ĐHKHXH&NV | KHXH&NV | Chính trị và quản lý | - Cơ sở lý luận về vai trò của nguồn học liệu trong hoạt động đào tạo và nghiên cứu của một trường đại học | |
41 | Cơ cấu hành chính và tổ chức quản lý cấp chính quyền địa phương thời Lý - Trần | QG.15.50 | TS. Phạm Đức Anh, Trường ĐHKHXH&NV | KHXH&NV | Các Khoa học Lịch sử | - Phân tích thiết chế chính trị và tổ chức bộ máy nhà nước trung ương thời Lý - Trần | |
42 | Mô hình quản lý Biển trong lịch sử (Nghiên cứu so sánh mô hình của Việt Nam với một số nước Đông Á thế kỷ XV-XIX) | QG.15.51 | TS. Nguyễn Mạnh Dũng, Trường ĐHKHXH&NV | KHXH&NV | Chính trị và quản lý | - Mô hình quản lý Biển ở Việt Nam thời Lê sơ và thời kỳ Trịnh/Nguyễn phân tranh | |
43 | Lý luận về Thư mục hiện đại và nghiên cứu ứng dụng trong hoạt động thông tin, thư viện của các trường đại học ở Việt Nam | QG.15.52 | TS. Nguyễn Huy Chương, Trường ĐHKHXH&NV | KHXH&NV | Chính trị và quản lý | - Các giải pháp ứng dụng công nghệ, kỹ thuật mới trong việc tạo lập các sản phẩm thông tin, thư mục hiện đại | |
44 | Chính sách giáo dục của Anh ở Malaya và của Pháp ở Việt Nam từ nửa cuối thế kỷ XIX đến nửa đầu thế kỷ XX: một nghiên cứu so sánh | QG.15.53 | TS. Lý Tường Vân, Trường ĐHKHXH&NV | KHXH&NV | Tâm lý - Giáo dục | - Hệ thống quan điểm đối với thuộc địa của Anh đối với Malaya và của Pháp đối với Việt Nam | |
45 | Dịch thuật và tiếp nhận văn học Trung Quốc thời kỳ đổi mới ở Việt Nam | QG.15.54 | TS. Nguyễn Thu Hiền, Trường ĐHKHXH&NV | KHXH&NV | Ngôn ngữ - Ngoại ngữ | - Dữ liệu khảo sát và thống kê tình hình dịch thuật, giới thiệu văn học Trung Quốc thời kỳ mới ở Việt Nam từ những năm 90 đến nay | |
46 | Truyền thống tìm kiếm tự do của kẻ sĩ tinh hoa trong lịch sử văn học và triết học Đông Á | QG.15.55 | ThS.NCS. Trịnh Văn Định, Trường ĐHKHXH&NV | KHXH&NV | Văn học - Báo chí | - Những tiền đề xã hội, chế độ chuyên chế và hệ tư tưởng tác động hoặc quy định cách thức tìm kiếm tự do của kẻ sĩ tinh hoa trong lịch sử | |
47 | Tác phẩm văn học kinh điển trên phim: từ chuyển đổi loại hình đến chuyển đổi văn hóa. | QG.15.56 | TS. Phạm Xuân Thạch, Trường ĐHKHXH&NV | KHXH&NV | Văn học - Báo chí | - Khung lí thuyết về các đặc trưng loại hình của văn học và điện ảnh, về tiến trình tiếp nhận các giá trị văn học kinh điển, về chuyển thể. | |
48 | Nghiên cứu trạng thái đa phương ngữ xã hội trên địa bàn Hà Nội hiện nay | QG.15.59 | PGS.TS. Trịnh Cẩm Lan, Trường ĐHKHXH&NV | KHXH&NV | Văn học - Báo chí | - Tổng quan các nghiên cứu lý thuyết liên quan đến phương ngữ xã hội, các phương ngữ đô thị. | |
49 | Tiến trình phát triển và đổi mới ngôn ngữ thơ Việt Nam từ 1930 đến nay | QG.15.60 | PGS.TS. Nguyễn Hữu Đạt, Trường ĐHKHXH&NV | KHXH&NV | Văn học - Báo chí | - Tổng quan về bối cảnh xã hội, văn học có liên quan đến tiến trình phát triển và đổi mới ngôn ngữ thơ. | |
50 | Những chuyển biến theo hướng dân chủ ở Inddoonexxia từ năm 1998 đến năm 2014 | QG.15.48 | ThS. Hồ Thị Thành, Trường ĐHKHXH&NV | KHXH&NV | Khu vực học và Quốc tế học | - Hệ thống lý luận cơ bản về dân chủ và dân chủ hoá | |
51 | Nguyên lý văn học dưới ánh sáng của chủ nghĩa cấu trúc và hậu cấu trúc | QG.15.58 | TS. Diêu Thị Lan Phương, Trường ĐHKHXH&NV | KHXH&NV | Văn học - Báo chí | - Mối quan hệ của tác phẩm văn học với các hình thái ý thức xã hội. | |
52 | Phát triển năng lực thông tin cho người học góp phần nâng cao khả năng tự học, tự nghiên cứu và khả năng có việc làm của sinh viên tại ĐHQGHN | QG.15.47 | TS. Nghiêm Xuân Huy, Trường ĐHKHXH&NV | KHXH&NV | Liên ngành | - Luận cứ khoa học và thực tiễn dành cho phát triển năng lực thông tin cho sinh viên đại học theo định hướng nâng cao năng lực tự học, tự nghiên cứu và khả năng có việc làm của người học. | |
53 | Báo chí với vấn đề biến đổi khí hậu ở Việt Nam hiện nay | QG.15.57 | PGS.TS. Đinh Văn Hường, Trường ĐHKHXH&NV | KHXH&NV | Văn học - Báo chí | - Thực trạng vai trò của báo chí với biến đổi khí hậu (BĐKH) | |
54 | Nghiên cứu mối tương quan giữa kết quả học tập môn học, thi tốt nghiệp trung học phổ thông và kết quả thi đại học - nghiên cứu trường hợp sinh viên năm thứ I của ĐHQGHN | QG.15.42 | TS. Sái Công Hồng | KHXH&NV | Tâm lý - Giáo dục | - Đánh giá mối tương quan giữa kết quả học tập môn học, kết quả thi tốt nghiệp trung học phổ thông và kết quả thi đại học của sinh viên năm thứ I. | |
55 | Nghiên cứu mô hình Trường đại học xanh: kinh nghiệm quốc tế và đề xuất áp dụng cho ĐHQGHN | QG.15.56 | TS. Phạm Vũ Thắng | KHXH&NV | Kinh tế học | Mô hình Trường đại học xanh. Kiến nghị đề xuất áp dụng cho ĐHQGHN | |
56 | Thích ứng của cán bộ quản lý nhà trường (CBQLNT) với bối cảnh đổi mới giáo dục | QG.15.65 | PGS.TS. Đặng Xuân Hải | KHXH&NV | Tâm lý - Giáo dục | -Hệ thống giải pháp nhằm nâng cao năng lực thích ứng cho đội ngũ CBQLGD và QLNT trong bối cảnh đổi mới giáo dục | |
57 | Báo cáo thường niên Giáo dục Việt Nam | QGĐA.14.01 | PGS. TS. Lê Anh Vinh | KHXH&NV | Tâm lý - Giáo dục | Tổng kết các chủ điểm về giáo dục trong năm, thảo luận các vấn đề liên quan và phân tích nguyên nhân, từ đó đưa ra viễn cảnh giáo dục năm tới và khuyến nghị chính sách trong bối cảnh hiện thời. Cụ thể, Báo cáo thường niên năm 2014 sẽ tập trung vào các yếu tố đảm bảo chất lượng giáo dục đại học | |
58 | Cơ sở lý luận và thực tiễn để đề xuất xây dựng Luật Biểu tình ở Việt Nam | QG.15.63 | TS. Đặng Minh Tuấn | KHXH&NV | Luật học | -Thực trạng về pháp luật biểu tình ở Việt Nam và kinh nghiệm quốc tế | |
59 | Hoàn thiện Luật Doanh nghiệp góp phần bảo vệ môi trường và phát triển bền vững khu công nghiệp ở Việt Nam | QG.15.61 | TS. Doãn Hồng Nhun | KHXH&NV | Luật học | Các kiến nghị và giải pháp hoàn thiện pháp luật môi trường, doanh nghiệp, xử phạt vi phạm hành chính hay truy cứu trách nhiệm hình sự, dân sự nhằm bảo vệ môi trường và phát triển bền vững các khu công nghiệp ở Việt Nam | |
60 | Chức năng giám sát của Hội đồng nhân dân | QG.15.62 | GS.TS. Nguyễn Đăng Dung | KHXH&NV | Luật học | -Cơ cở lý thuyết, vai trò, vị trí, chức năng giám sát của Hội đồng nhân dân các cấp ở Việt Nam | |
61 | Tự do hóa thương mại trong Hiệp định đối tác kinh tế khu vực toàn diện (RCEP): tác động và các vấn đề chính sách đối với Việt Nam | QG.15.37 | TS. Nguyễn Tiến Dũng | KHXH&NV | Kinh tế học | Mục tiêu, nội dung và một số vấn đề đàm phán trong hiệp định Đối tác kinh tế khu vực toàn diện RCEP và triển vọng của Hiệp định này | |
62 | Khả năng áp dụng tư duy và mô hình quản trị marketing địa phương cho việc hoạch định phát triển và cải thiện chỉ số năng lực cạnh tranh cấp tỉnh (PCI) | QG.15.39 | TS. Hồ Chí Dũng | KHXH&NV | Kinh tế học | Xây dựng được mô hình marketing địa phương cho các tỉnh thành Việt Nam và các giải pháp áp dụng mô hình này để xây dựng chiến lược marketing địa phương | |
63 | Tham nhũng và hiệu quả hoạt động của doanh nghiệp: bằng chứng kinh tế lượng mới từ phân tích các doanh nghiệp nhỏ và vừa ở Việt Nam | QG.15.40 | TS. Trần Quang Tuyến | KHXH&NV | Kinh tế học | Giải pháp và kiến nghị cho chính quyền địa phương và cho doanh nghiệp, qua đó góp phần nâng cao hiệu quả hoạt động của doanh nghiệp | |
64 | Phân tích tác động của phân quyền tài chính đến sản xuất nông nghiệp Việt Nam giai đoạn 2000 - 2011 | QG.15.38 | PGS.TS. Phạm Thị Hồng Điệp | KHXH&NV | Kinh tế học | Xây dựng mẫu giả thuyết và mô hình thực nghiệm về mối quan hệ giữa phân quyền tài chính và sản xuất nông nghiệp | |
65 | Xây dựng hệ thống kiểm tra đánh giá theo hướng đánh giá năng lực tư duy của người học trong các môn lý thuyết tiếng tại Đại học Ngoại Ngữ - ĐHQGHN | QG.15.34 | TS. Nguyễn Thị Minh Tâm | KHXH&NV | Ngôn ngữ - Ngoại ngữ | Hệ thống kiểm tra đánh giá xác định được năng lực tư duy cho sinh viên, được xây dựng cụ thể cho các môn lý thuyết tiếng tại ĐHNN- ĐHQGHN | |
66 | Nghiên cứu phê bình đánh giá dịch thuật: Từ lý luận đến thực tiễn dịch thuật Anh-Việt | QG.15.35 | PGS.TS. Lê Hùng Tiến | KHXH&NV | Ngôn ngữ - Ngoại ngữ | Đưa ra những đề xuất về phương pháp phê bình đánh giá dịch thuật nói chung và Anh-Viêt nói riêng nhằm nâng cao chất lượng dịch phẩm trong nước cùng những biện pháp thực hiện những đề xuất này trong hoàn cảnh Việt Nam |
Danh mục đề tài KH&CN cấp ĐHQGHN năm 2015
VNU Media - Ban KH&CN