(tính đến ngày 31/7/2022)
Quy mô đào tạo của ĐHQGHN
STT |
Phương thức đào tạo |
Nghiên cứu sinh |
Học viên cao học |
Sinh viên |
1 |
Chính quy |
926 |
3.798 |
41.338 |
2 |
Vừa học vừa làm |
|
|
3.886 |
|
a/ Hệ VHVL |
- |
- |
3.206 |
|
b/ Văn bằng 2 |
- |
- |
680 |
Tổng hợp kết quả tuyển sinh trình độ thạc sĩ năm 2021
STT |
Đơn vị |
Chỉ tiêu |
Trúng tuyển |
Nhập học |
|||||
Tổng |
Đợt 1 |
Đợt 2 |
Cả năm |
Đợt 1 |
Đợt 2 |
Cả năm |
Nước ngoài |
||
1 |
Trường ĐH Khoa học Tự nhiên |
250 |
66 |
136 |
202 |
56 |
127 |
183 |
|
2 |
Trường ĐH Khoa học Xã hội và Nhân văn |
350 |
128 |
223 |
351 |
106 |
187 |
293 |
3 |
3 |
Trường ĐH Ngoại ngữ |
218 |
56 |
164 |
220 |
54 |
157 |
211 |
1 |
4 |
Trường ĐH Công nghệ |
127 |
49 |
83 |
132 |
47 |
78 |
125 |
|
5 |
Trường ĐH Kinh tế |
356 |
208 |
260 |
468 |
202 |
230 |
432 |
|
6 |
Trường ĐH Giáo dục |
890 |
423 |
476 |
899 |
419 |
431 |
850 |
|
7 |
Trường ĐH Việt Nhật |
120 |
7 |
80 |
87 |
7 |
59 |
66 |
2 |
8 |
Trường ĐH Y Dược |
120 |
35 |
62 |
97 |
34 |
54 |
88 |
|
9 |
Khoa Luật (nay là Trường ĐH Luật) |
250 |
70 |
184 |
254 |
68 |
178 |
246 |
|
10 |
Khoa Các khoa học liên ngành |
74 |
14 |
69 |
83 |
13 |
65 |
78 |
|
11 |
Trường Quản trị và Kinh doanh |
100 |
39 |
32 |
71 |
38 |
27 |
65 |
|
12 |
Trường Quốc tế |
50 |
|
26 |
26 |
|
26 |
26 |
|
13 |
Viện Quốc tế Pháp ngữ |
50 |
|
6 |
6 |
|
6 |
6 |
|
|
TỔNG CỘNG |
2.955 |
1.095 |
1.801 |
2.896 |
1.044 |
1.625 |
2.669 |
6 |
Bảng tổng hợp kết quả tuyển sinh trình độ tiến sĩ năm 2021
STT |
Đơn vị |
Chỉ tiêu |
Trúng tuyển |
Nhập học |
|||||
Tổng |
Đợt 1 |
Đợt 2 |
Cả năm |
Đợt 1 |
Đợt 2 |
Cả năm |
Nước ngoài |
||
1 |
Trường ĐH Khoa học Tự nhiên |
43 |
18 |
20 |
38 |
17 |
20 |
37 |
|
2 |
Trường ĐH Khoa học Xã hội và Nhân văn |
66 |
23 |
44 |
67 |
22 |
44 |
66 |
4 |
3 |
Trường ĐH Ngoại ngữ |
15 |
3 |
3 |
6 |
3 |
3 |
6 |
|
4 |
Trường ĐH Công nghệ |
15 |
4 |
11 |
15 |
4 |
11 |
15 |
|
5 |
Trường ĐH Kinh tế |
30 |
11 |
19 |
30 |
11 |
19 |
30 |
|
6 |
Trường ĐH Giáo dục |
30 |
9 |
15 |
24 |
9 |
15 |
24 |
|
7 |
Khoa Luật (nay là Trường ĐH Luật) |
12 |
4 |
2 |
6 |
4 |
2 |
6 |
|
8 |
Khoa Các khoa học liên ngành |
5 |
3 |
1 |
4 |
3 |
1 |
4 |
|
9 |
Trường Quản trị và Kinh doanh |
5 |
|
5 |
5 |
|
5 |
5 |
|
10 |
Viện Việt Nam học và Khoa học phát triển |
3 |
1 |
1 |
2 |
1 |
1 |
2 |
|
11 |
Viện Vi sinh vật và Công nghệ sinh học |
2 |
1 |
|
1 |
1 |
|
1 |
|
12 |
Viện Công nghệ thông tin |
2 |
|
|
|
|
|
|
|
13 |
Viện Trần Nhân Tông |
5 |
2 |
|
2 |
2 |
|
2 |
|
14 |
Viện Tài nguyên và Môi trường |
3 |
|
3 |
3 |
|
3 |
3 |
|
|
TỔNG CỘNG |
236 |
79 |
124 |
203 |
77 |
124 |
201 |
4 |
Thống kê các chương trình mở mới và điều chỉnh từ tháng 8/2021 đến hết tháng 8/2022
TT |
Đơn vị |
Đại học |
Thạc sĩ |
Tiến sĩ |
|||
SL |
Tên ngành |
SL |
Tên ngành |
SL |
Tên ngành |
||
1 |
Trường ĐH Y Dược |
|
|
01 |
1. Ngoại khoa: Ban hành CT và giao nhiệm vụ đào tạo: 2360/QĐ-ĐHQGHN ngày 12/8/2021 |
|
|
2 |
Khoa Các khoa học liên ngành |
02 |
1. Quản lí giải trí và sự kiện: Ban hành CT và giao nhiệm vụ đào tạo: 518/QĐ-ĐHQGHN ngày 3/3/2022 2. Quản trị đô thị thông minh và bền vững: Ban hành CT và giao nhiệm vụ đào tạo: 1131/QĐ-ĐHQGHN ngày 6/4/2022 |
|
|
|
|
3 |
Trường ĐH Công nghệ |
01 |
1. Trí tuệ nhân tạo: Ban hành CT và giao nhiệm vụ đào tạo: 1087/QĐ-ĐHQGHN ngày 4/4/2022 |
01 |
1. Kĩ thuật xây dựng: Ban hành CT và giao nhiệm vụ đào tạo: 596/QĐ-ĐHQGHN ngày 11/3/2022 |
01 |
1. Kĩ thuật xây dựng: Ban hành CTĐT và giao nhiệm vụ đào tạo: 606/QĐ-ĐHQGHN ngày 11/3/2022 |
4 |
Trường ĐH Việt Nhật |
02 |
1. Kĩ thuật xây dựng (CLC theo đặc thù đơn vị): Giao nhiệm vụ đào tạo: 1878/QĐ-ĐHQGHN ngày 7/6/2022 2. Nông nghiệp thông minh và bền vững (CLC theo đặc thù đơn vị): Giao nhiệm vụ đào tạo: 1879/QĐ-ĐHQGHN ngày 7/6/2022 |
|
|
|
|
5 |
Trường Quốc tế |
03 |
03 CTĐT trình độ đại học kết hợp thạc sĩ 1. Công nghệ thông tin ứng dụng: Phê duyệt Đề án: 1949/QĐ-ĐHQGHN ngày 13/6/2022 và ban hành CT: 1308/QĐ-ĐHQGHN ngày 21/4/2022 2. Kĩ thuật hệ thống công nghiệp và Logistics: Phê duyệt Đề án: 1948/QĐ-ĐHQGHN ngày 13/6/2022 và ban hành CT: 1314/QĐ-ĐHQGHN ngày 21/4/2022 3. Công nghệ tài chính và kinh doanh số: Phê duyệt Đề án: 1950/QĐ-ĐHQGHN ngày 13/6/2022 và ban hành CT: 1318/QĐ-ĐHQGHN ngày 21/4/2022 |
|
|
01 |
1. Tin học và Kĩ thuật máy tính: Ban hành CT và giao nhiệm vụ đào tạo: 1711/QĐ-ĐHQGHN ngày 20/5/2022 |
6 |
Trường ĐH Ngoại ngữ |
|
|
03 |
1. Ngôn ngữ học ứng dụng (Tiếng Anh) Ban hành CT và giao nhiệm vụ đào tạo: 2258/QĐ-ĐHQGHN ngày 5/7/2022 2. Ngôn ngữ học ứng dụng tiếng Anh (dành cho đối tượng cử nhân tích lũy tối thiểu 150 TC) Ban hành CT và giao nhiệm vụ đào tạo: 2774/QĐ- ĐHQGHN ngày 19/8/2022 3. Lí luận và phương pháp dạy học bộ môn Tiếng Anh (dành cho đối tượng cử nhân tích lũy tối thiểu 150 TC) Ban hành CT và giao nhiệm vụ đào tạo: 2775/QĐ-ĐHQGHN ngày 19/8/2022 |
|
|
7 |
Trường ĐH Khoa học Tự nhiên |
01 |
1. Khoa học máy tính và thông tin: Điều chỉnh tên ngành: 2160/QĐ-ĐHQGHN ngày 27/6/2022 |
|
|
|
|
8 |
Khoa Luật (nay là Trường ĐH Luật) |
|
|
08 |
1. Luật hiến pháp và Luật hành chính 2. Luật dân sự và tố tụng dân sự 3. Luật hình sự và tố tụng hình sự 4. Lí luận và lịch sử NN và pháp luật 5. Luật kinh tế 6. Luật quốc tế 7. Pháp luật về quyền con người 8. Quản trị NN và phòng, chống tham nhũng QĐ điều chỉnh CTĐT: 2875/QĐ-ĐHQGHN ngày 29/8/2022 |
|
|
Tổng |
09 |
- Mở mới: + Chuẩn: 03 + CLC theo đặc thù đơn vị: 02 + 03 Đề án - Điều chỉnh: 01 |
13 |
- Mở mới: 05 - Điều chỉnh: 08 |
02 |
- Mở mới: 02 |
Quy mô đào tạo và số SV tốt nghiệp các CTĐT chất lượng cao, tài năng, tiên tiến, chuẩn quốc tế năm học 2021-2022
Tên đơn vị |
CLC |
Tài năng |
Tiên tiến |
CQT |
CLC TT23/CLC đặc thù |
|||||
Số SV đang học |
Số SVTN |
Số SV đang học |
Số SVTN |
Số SV đang học |
Số SVTN |
Số SV đang học |
Số SVTN |
Số SV đang học |
Số SVTN |
|
Trường ĐH Công nghệ |
158 |
23 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.757 |
158 |
Trường ĐH Kinh tế |
- |
01 |
- |
- |
- |
- |
- |
02 |
3.914 |
418 |
Trường ĐH Ngoại ngữ |
20 |
83 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
3.772 |
82 |
Trường ĐH Khoa học Tự nhiên |
44 |
23 |
154 |
41 |
171 |
26 |
118 |
24 |
1.095 |
111 |
Trường ĐH Khoa học Xã hội và Nhân văn |
175 |
61 |
- |
|
- |
|
- |
- |
496 |
- |
Trường ĐH Việt Nhật |
- |
- |
|
|
|
|
|
|
140 |
- |
Trường ĐH Y Dược |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
263 |
- |
Khoa Luật (nay là Trường ĐH Luật) |
- |
9 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
280 |
24 |
Trường Quốc tế |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.815 |
292 |
Trường Quản trị và Kinh doanh |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
600 |
- |
Tổng |
397 |
200 |
154 |
41 |
171 |
26 |
118 |
24 |
15.132 |
1.085 |
Số liệu thống kê đào tạo đại học, sau đại học ở ĐHQGHN
TT |
Đơn vị |
Số CTĐT |
Quy mô đào tạo |
Số tốt nghiệp |
||||||
ĐH |
ThS |
TS |
ĐH |
ThS |
TS |
ĐH |
ThS |
TS |
||
1 |
Trường ĐH Công nghệ |
23 |
13 |
09 |
5.482 |
178 |
82 |
906 |
53 |
12 |
2 |
Trường ĐH Giáo dục |
16 |
15 |
04 |
2.360 |
887 |
92 |
319 |
310 |
20 |
3 |
Trường ĐH Kinh tế |
15 |
14 |
05 |
4.255 |
710 |
131 |
885 |
285 |
21 |
4 |
Trường ĐH Khoa học Tự nhiên |
38 |
51 |
47 |
6.271 |
390 |
132 |
1.308 |
68 |
46 |
5 |
Trường ĐH Khoa học Xã hội và Nhân văn |
38 |
43 |
31 |
7.281 |
543 |
309 |
1.875 |
308 |
84 |
6 |
Trường ĐH Ngoại ngữ |
27 |
23 |
08 |
5.545 |
390 |
58 |
1.649 |
110 |
15 |
7 |
Trường ĐH Việt Nhật |
04 |
08 |
- |
140 |
52 |
- |
- |
53 |
- |
8 |
Trường ĐH Y Dược |
06 |
05 |
- |
1.676 |
- |
- |
143 |
- |
- |
9 |
Khoa Luật (nay là Trường ĐH Luật) |
05 |
14 |
06 |
2.103 |
374 |
44 |
625 |
229 |
18 |
10 |
Trường Quốc tế |
10 |
02 |
01 |
3.348 |
26 |
- |
292 |
10 |
- |
11 |
Trường Quản trị và Kinh doanh |
04 |
03 |
01 |
602 |
141 |
17 |
- |
42 |
- |
12 |
Khoa Các khoa học liên ngành |
04 |
05 |
01 |
219 |
72 |
09 |
- |
15 |
- |
13 |
Viện Quốc tế Pháp ngữ |
- |
02 |
- |
- |
35 |
- |
- |
- |
- |
14 |
Viện Việt Nam học và Khoa học phát triển |
- |
- |
01 |
- |
- |
07 |
- |
- |
06 |
15 |
Viện Công nghệ thông tin |
- |
- |
01 |
- |
- |
06 |
- |
- |
- |
16 |
Viện Vi sinh vật và Công nghệ sinh học |
- |
- |
01 |
- |
- |
06 |
- |
- |
- |
17 |
Viện Tài nguyên và Môi trường |
- |
- |
01 |
- |
- |
16 |
- |
- |
01 |
18 |
Viện Trần Nhân Tông |
- |
- |
01 |
- |
- |
17 |
- |
|
- |
Tổng |
190 |
198 |
118 |
39.282 |
3.798 |
926 |
8.002 |
1.483 |
223 |
Kết quả kiểm định và đánh giá chất lượng các CTĐT năm học 2021-2022
KĐCL CTĐT theo tiêu chuẩn của AUN: 08 |
KĐCL CTĐT theo tiêu chuẩn của Bộ GDĐT: 06 |
Đánh giá chất lượng đồng cấp CTĐT: 04 |
1. CTĐT cử nhân ngành Công nghệ Sinh học - Trường ĐH Khoa học Tự nhiên 2. CTĐT cử nhân ngành Hóa dược - Trường ĐH Khoa học Tự nhiên 3. CTĐT cử nhân ngành Quản lý Tài nguyên và Môi trường - Trường ĐH Khoa học Tự nhiên 4. CTĐT thạc sĩ Kỹ thuật môi trường – Trường ĐH Việt Nhật 5. CTĐT thạc sĩ Chính sách công - Trường ĐH Việt Nhật 6. CTĐT cử nhân ngành Ngôn ngữ Nga - Trường ĐH Ngoại ngữ 7. CTĐT cử nhân ngành Luật dân sự và tố tụng dân sự - Khoa Luật 8. CTĐTCN Mạng máy tính và Truyền thông dữ liệu – Trường ĐH Công nghệ *Cả 8 CTĐT đã được AUN-QA cấp giấy chứng nhận kiểm định chất lượng |
1. CTĐT cử nhân ngành Sư phạm Hóa học – Trường ĐH Giáo dục 2. CTĐT cử nhân SP Lịch sử - Trường ĐH Giáo dục 3. CTĐT cử nhân SP Vật lý-Trường ĐH Giáo dục 4. CTĐT cử nhân SP Sinh học - Trường ĐH Giáo dục 5. CTĐT cử nhân Kinh tế Quốc tế - Trường ĐH Kinh tế 6. CTĐT cử nhân Quản trị kinh doanh - Trường ĐH Kinh tế |
1. CTĐTCN ngành Tôn giáo học - Trường ĐH Khoa học Xã hội và Nhân văn 2. CTĐT CN ngành Khoa học Thông tin Thư viện - Trường ĐH Khoa học Xã hội và Nhân văn 3. CTĐTCN ngành Ngôn ngữ học - Trường ĐH Khoa học Xã hội và Nhân văn 4. CTĐTCN ngành Hệ thống thông tin quản lý - Trường Quốc tế *Cả 4 CTĐT đều đã hoàn thành đánh giá đồng cấp |
Kế hoạch kiểm định và đánh giá chất lượng các CTĐT năm học 2022-2023
KĐCL CTĐT theo tiêu chuẩn của AUN: 08 |
KĐCL CTĐT theo tiêu chuẩn của Bộ GDĐT: 30 (Năm 2022) |
KĐCL CTĐT theo tiêu chuẩn của Bộ GDĐT: 25 (Năm 2023) |
1. CTĐT Thạc sĩ Thủy văn học - Trường ĐH Khoa học Tự nhiên 2. CTĐT cử nhân Toán - Tin Trường ĐH Khoa học Tự nhiên 3. CTĐT CN Nhân học - Trường ĐH Khoa học Xã hội và Nhân văn 4. CTĐT Thạc sĩ Luật hình sự và tố tụng hình sự - Khoa Luật 5. CTĐT Thạc sĩ Quản trị kinh doanh – Trường ĐH Việt Nhật 6. CTĐT Thạc sĩ Luật kinh tế - Khoa Luật 7. CTĐT cử nhân Kinh doanh quốc tế (CTĐT thí điểm) - Trường Quốc tế 8. CTĐT CN Kế toán, phân tích và kiểm toán(CTĐT thí điểm) - Trường Quốc tế
|
1. Cử nhân ngành Quan hệ Công chúng - Trường ĐH Khoa học Xã hội và Nhân văn 2.Cử nhân ngành Quản trị khách sạn - Trường ĐH Khoa học Xã hội và Nhân văn 3.Cử nhân ngành Quản trị dịch vụ du lịch và Lữ hành - Trường ĐH Khoa học Xã hội và Nhân văn 4. Cử nhân ngành Quản trị văn phòng -Trường ĐH Khoa học Xã hội và Nhân văn 5. Cử nhân ngành Tôn giáo học - Trường ĐH Khoa học Xã hội và Nhân văn 6. Cử nhân ngành Ngôn ngữ học - Trường ĐH Khoa học Xã hội và Nhân văn 7. Cử nhân ngành Đông phương học - Trường ĐH Khoa học Xã hội và Nhân văn 8. Cử nhân ngành Văn học - Trường ĐH Khoa học Xã hội và Nhân văn 9. Cử nhân ngành Triết học - Trường ĐH Khoa học Xã hội và Nhân văn 10. Cử nhân ngành Khoa học Quản lý - Trường ĐH Khoa học Xã hội và Nhân văn 11. Cử nhân ngành Việt Nam học - Trường ĐH Khoa học Xã hội và Nhân văn 12. Cử nhân ngành Báo chí - Trường ĐH Khoa học Xã hội và Nhân văn 13. Cử nhân ngành Ngôn ngữ Hàn - Trường ĐH Ngoại ngữ 14. Cử nhân ngành Ngôn ngữ Nhật - Trường ĐH Ngoại ngữ 15. Cử nhân ngành Ngôn ngữ Trung Quốc -Trường ĐH Ngoại ngữ 16. Cử nhân ngành Ngôn ngữ Pháp - Trường ĐH Ngoại ngữ 17. Cử nhân ngành Ngôn ngữ Đức - Trường ĐH Ngoại ngữ 18. Cử nhân ngành Ngôn ngữ Anh - Trường ĐH Ngoại ngữ 19. Cử nhân ngành Khoa học máy tính - Trường ĐH Công nghệ 20. Cử nhân ngành Hệ thống thông tin - Trường ĐH Công nghệ 21. Cử nhân ngành Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông - Trường ĐH Công nghệ 22. Cử nhân ngành Kĩ thuật máy tính - Trường ĐH Công nghệ 23. Thạc sĩ chuyên ngành Đo lường và Đánh giá trong giáo dục - Trường ĐH Giáo dục 24. Thạc sĩ chuyên ngành Quản lý giáo dục - Trường ĐH Giáo dục 25. Thạc sĩ chuyên ngành Tâm lỷ học Lâm sàng trẻ em và vị thành niên - Trường ĐH Giáo dục 26. Thạc sĩ chuyên ngành Quản trị an ninh phi truyền thống - Trường Quản trị và Kinh doanh 27. Thạc sĩ chuyên ngành Quản trị kinh doanh - Trường Quản trị và Kinh doanh 28. Cử nhân ngành Hóa học - Trường ĐH Khoa học Tự nhiên 29. Cử nhân ngành Sinh học - Trường ĐH Khoa học Tự nhiên 30. Cử nhân ngành Khoa học Môi trường - Trường ĐH Khoa học Tự nhiên |
1. Sư phạm tiếng Anh - Trường ĐH Ngoại ngữ 2. Sư phạm tiếng Trung Quốc - Trường ĐH Ngoại ngữ 3. Sư phạm tiếng Nhật - Trường ĐH Ngoại ngữ 4. Sư phạm tiếng Hàn Quốc - Trường ĐH Ngoại ngữ 5. Cử nhân Quản lý thông tin - Trường ĐH Khoa học Xã hội và Nhân văn 6. Cử nhân Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành - Trường ĐH Khoa học Xã hội và Nhân văn 7. Cử nhân Báo chí - Trường ĐH Khoa học Xã hội và Nhân văn 8. Cử nhân Tôn giáo học - Trường ĐH Khoa học Xã hội và Nhân văn 9. Cử nhân Ngôn ngữ học - Trường ĐH Khoa học Xã hội và Nhân văn 10. Cử nhân Việt Nam học - Trường ĐH Khoa học Xã hội và Nhân văn 11. Cử nhân Đông phương học - Trường ĐH Khoa học Xã hội và Nhân văn 12. Cử nhân Triết học - Trường ĐH Khoa học Xã hội và Nhân văn 13. Cử nhân Văn học - Trường ĐH Khoa học Xã hội và Nhân văn 14. Cử nhân Công nghệ thông tin - Trường ĐH Công nghệ 15. Kỹ sư Kỹ thuật máy tính - Trường ĐH Công nghệ 16. Kỹ sư Kỹ thuật Robot - Trường ĐH Công nghệ 17. Cử nhân Vật lý kỹ thuật - Trường ĐH Công nghệ 18. Kỹ sư ngành Cơ kỹ thuật - Trường ĐH Công nghệ 19. Kỹ sư Công nghệ kỹ thuật xây dựng - Trường ĐH Công nghệ 20. Kỹ sư Kỹ thuật năng lượng - Trường ĐH Công nghệ 21. Kỹ sư Công nghệ hàng không vũ trụ - Trường ĐH Công nghệ 22. Trình độ đại học ngành Tài chính ngân hàng - Trường ĐH Kinh tế 23. Trình độ đại học ngành Kế toán - Trường ĐH Kinh tế 24. Trình độ thạc sĩ ngành Quản trị kinh doanh - Trường ĐH Kinh tế 25. Trình độ thạc sĩ ngành Quản lý kinh tế - Trường ĐH Kinh tế |
Bảng số liệu các đầu sách, tên sách được bổ sung năm học 2021-2022
I |
Tài liệu in |
Số lượng |
Tổng kho |
1 |
Giáo trình, sách tham khảo |
3.810 tên (3.810 cuốn) |
~ 119.811 tên |
II |
Tài liệu nhận tặng biếu |
|
|
1 |
- Sách - Báo, tạp chí |
- 9.196 cuốn - 1.822 cuốn |
|
III |
Tài liệu điện tử |
|
|
1 |
Sách điện tử |
2.500 tên |
165.296 tên |
2 |
Tài liệu open access |
~ 40.000 ebook |
|
3 |
Duy trì CSDL tạp chí điện tử ScienceDirect |
|
|
4 |
CSDL Tạp chí điện tử MathSciNet |
01 |
|
5 |
Tài khoản truy cập cơ sở dữ liệu (CSDL) từ Cục Thông tin Khoa học và Công nghệ Quốc gia |
10 tài khoản |
|
6 |
Chụp và xử lý, lưu trữ tài liệu số hóa |
553 cuốn (166.523 trang) |
|
7 |
Nhận và lưu đĩa trên bộ lưu trữ |
3.541 file |
|
8 |
Tài nguyên nội sinh bao gồm: Luận án, luận văn, khoá luận, kết quả nghiên cứu, kỷ yếu hội nghị, hội thảo,… |
- 3541 cuốn LA, LV - 60 cuốn báo cáo kết quả nghiên cứu - 120 sách NXB 21.410 khóa luận, kỷ yếu hội nghị, hội thảo,... |
88.589 tên |
Danh sách các chương trinh LKQT đang triển khai tại ĐHQGHN năm học 2021-2022
TT |
Cơ sở LKĐTQT |
Quốc gia |
Trình độ đào tạo |
Chuyên ngành đào tạo |
Đơn vị cấp bằng |
Ghi chú |
I. Các chương trình đang tuyển sinh, đào tạo và hết hạn cấp phép |
||||||
1. Trường ĐH Kinh tế, ĐHQGHN |
||||||
1 |
Trường ĐH Troy |
Hoa Kỳ |
Cử nhân |
Quản trị Kinh doanh |
Đối tác |
Đang tuyển sinh và đào tạo |
2 |
Trường ĐH St.Francis |
Hoa Kỳ |
Cử nhân |
Quản trị Kinh doanh |
Đối tác |
Đang tuyển sinh và đào tạo |
3 |
Trường ĐH Uppsala |
Thụy Điển |
Thạc sĩ |
Quản lý công |
ĐHQGHN |
Hết hạn tuyển sinh |
4 |
Trường ĐH St. Francis |
Hoa Kỳ |
Thạc sĩ |
Quản trị Kinh doanh |
Đối tác |
Đang tuyển sinh và đào tạo |
2. Trường ĐH Ngoại ngữ, ĐHQGHN |
||||||
5 |
Trường ĐH Picardie Jules Verne |
Pháp |
Cử nhân |
Kinh tế - Quản lý |
Đối tác |
Hết hạn tuyển sinh |
6 |
Trường ĐH Southern New Hampshire |
Hoa Kỳ |
Cử nhân |
Kinh tế - Tài chính |
Đối tác |
Đang tuyển sinh và đào tạo |
7 |
Trường ĐH tổng hợp Southern New Hampshire |
Hoa Kỳ |
Thạc sĩ |
Lý luận và phương pháp dạy tiếng Anh |
Đối tác |
Đang làm hồ sơ gia hạn |
8 |
Trường ĐH Leipzig |
Đức |
Thạc sĩ |
Ngôn ngữ Đức |
Hai bên cùng cấp bằng |
Đang tuyển sinh và đào tạo |
3. Trường ĐH Khoa học Xã hội và Nhân văn, ĐHQGHN |
||||||
9 |
Trường ĐH Stirling |
Anh |
Thạc sĩ |
Khoa học Quản trị truyền thông |
Đối tác |
Đang tuyển sinh |
4. Trường ĐH Khoa học Tự nhiên, ĐHQGHN |
||||||
10 |
Trường ĐH Toulon |
CH Pháp |
Thạc sĩ |
Vật liệu tiên tiến, thông minh và bền vững |
Đối tác |
Đang tuyển sinh và đào tạo |
11 |
Trường ĐH Quốc gia Giao thông |
Đài Loan (TQ) |
Thạc sĩ |
Công nghệ bán dẫn |
Đối tác |
Đang tuyển sinh và đào tạo |
5. Trường ĐH Công nghệ, ĐHQGHN |
||||||
12 |
Trường ĐH Paris Saclay |
CH Pháp |
Thạc sĩ |
Điện tử, năng lượng điện, tự động hóa |
Đối tác |
Đang tuyển sinh và đào tạo |
6. Trường Quốc tế, ĐHQGHN |
||||||
13 |
Trường ĐH HELP |
Malaysia |
Cử nhân |
Kinh doanh chuyên ngành Kế toán |
ĐHQGHN |
Đang tuyển sinh và đào tạo |
14 |
Trường ĐH Keuka |
Hoa Kỳ |
Cử nhân |
Quản lý |
ĐHQGHN |
Đang tuyển sinh và đào tạo |
15 |
Trường ĐH Keuka |
Hoa Kỳ |
Cử nhân |
Quản lý |
Đối tác |
Đang tuyển sinh và đào tạo |
16 |
Trường ĐH East London |
Vương Quốc Anh |
Cử nhân |
Kế toán và tài chính |
Đối tác |
Đang tuyển sinh và đào tạo |
17 |
Trường ĐH Kỹ thuật năng lượng Matxcova |
CHLB Nga |
Cử nhân |
Tin học và Kỹ thuật máy tính |
ĐHQGHN |
Đang tuyển sinh và đào tạo |
18 |
Trường ĐH Troy |
Hoa Kỳ |
Cử nhân |
Quản trị Khách sạn, Thể thao và Du lịch |
Đối tác |
Đang tuyển sinh và đào tạo |
19 |
Trường ĐH Khoa học và Công nghệ Lunghwa |
Đài Loan |
Thạc sĩ |
Quản trị kinh doanh |
Đối tác |
Đang tuyển sinh và đào tạo |
20 |
Trường ĐH Nantes |
CH Pháp |
Thạc sĩ |
Tài chính, Ngân hàng Bảo hiểm quốc tế |
Đối tác |
Đang tuyển sinh và đào tạo |
21 |
Trường ĐH Nantes |
CH Pháp |
Thạc sĩ |
Nghiên cứu và tác nghiệp Marketing |
Đối tác |
Đang tuyển sinh và đào tạo |
7. Khoa Luật (nay là Trường ĐH Luật) |
||||||
22 |
Trường ĐH Montesquieu Bordeaux IV; Jean Moulin Lyon 3; Toulouse 1 Capitole |
CH Pháp |
Thạc sĩ |
Luật hợp tác kinh tế và kinh doanh quốc tế |
Đối tác |
Đang tuyển sinh và đào tạo |
8. Trường Quản trị và Kinh doanh |
||||||
23 |
Trường Kinh doanh IPAG |
CH Pháp |
Thạc sĩ |
Khoa học Quản trị Kinh doanh |
Đối tác |
Hết hạn tuyển sinh |
9. Viện Quốc tế Pháp ngữ |
||||||
24 |
Trường ĐH La Rochelle |
CH Pháp |
Thạc sĩ |
Ngành CNTT, Hệ thống thông minh và đa phương tiện |
Hai bên cùng cấp bằng |
Đang đào tạo. Hết hạn tuyển sinh và đang làm thủ tục gia hạn |
25 |
Trường ĐH Lyon 1 |
CH Pháp |
Thạc sĩ |
Ngành CNTT, Chuyên ngành Truyền dữ liệu và mạng máy tính |
||
26 |
Trường ĐH Toulon |
CH Pháp |
Thạc sĩ |
Ngành Thông tin – Truyền thông |
Đối tác |
Đang đào tạo và thực hiện thủ tục gia hạn |
27 |
Trường Quản lý Normandie |
CH Pháp |
Thạc sĩ |
Ngân hàng, Tài chính và Công nghệ Tài chính |
Đang tuyển sinh và đào tạo |
|
II. Các chương trình đang được xây dựng, thẩm định |
||||||
1 |
Trường ĐH Deakin |
Australia |
Cử nhân |
Phân tích kinh doanh |
Đối tác |
Trường Quốc tế đang trình thẩm định đề án |
2 |
Trường ĐH Sư phạm Bắc Kinh |
Trung Quốc |
Cử nhân |
Văn hóa và Ngôn ngữ Trung Quốc |
Hai bên cùng cấp bằng |
Trường ĐH Khoa học Xã hội và Nhân văn đang xây dựng kế hoạch hợp tác |
Tổng số có:
- 24 chương trình đang triển khai: 09 chương trình cử nhân, 15 chương trình thạc sĩ;
- 03 chương trình đã hết hạn triển khai: 01 chương trình cử nhân và 02 chương trình thạc sĩ;
- 02 chương trình cử nhân đang xây dựng, thẩm định.
Kết quả thực hiện chỉ tiêu năm học 2021-2022 và kế hoạch năm học 2022-2023
TT |
Tên chỉ tiêu (sản phẩm, nhiệm vụ) |
Đơn vị tính |
Kế hoạch năm học 2021-2022 |
Thực hiện năm học 2021-2022 |
Kế hoạch năm học 2022-2023 |
1 |
Chỉ tiêu tuyển sinh |
|
|
|
|
1.1 |
Đại học chính quy |
Người |
11.250 |
12.272 |
13.150 |
1.2 |
Đại học chính quy (bằng kép) |
Người |
500 |
632 |
635 |
1.3 |
Đại học vừa làm vừa học |
Người |
1.100 |
1.027 |
1.000 |
Đại học vừa làm vừa học (liên thông) |
Người |
1.370 |
1.020 |
1.370 |
|
1.4 |
Thạc sĩ |
Người |
2.955 |
2.669 |
2.180 |
|
Tiến sĩ |
Người |
205 |
204 |
260 |
2 |
Quy mô đào tạo |
|
|
|
|
2.1 |
Đại học chính quy |
Người |
32.000 |
39.282 |
40.000 |
2.2 |
Đại học chính quy (bằng kép) |
Người |
2.000 |
2.056 |
2.000 |
2.3 |
Đại học vừa làm vừa học |
Người |
4.000 |
3.886 |
4.000 |
2.4 |
Thạc sĩ |
Người |
6.000 |
3.798 |
4.000 |
2.5 |
Tiến sĩ |
Người |
1.150 |
926 |
1.000 |
3 |
Đào tạo các chương trình đặc biệt và bậc THPT, THCS |
|
|
|
|
3.1 |
Tỷ lệ sinh viên tài năng, tiên tiến, chất lượng cao, chuẩn quốc tế/tổng quy mô đào tạo |
% |
30% |
33% |
30% |
3.2 |
Số chương trình LKĐTQT |
CTĐT |
30 |
26 |
28 |
3.3 |
Chỉ tiêu tuyển sinh đào tạo THPT chuyên |
Người |
1.150 |
1.229 |
1.220 |
3.4 |
Chỉ tiêu tuyển sinh THPT Khoa học giáo dục |
Người |
557 |
555 |
450 |
3.5 |
Chỉ tiêu tuyển sinh đào tạo THCS |
Người |
100 |
100 |
100 |
3.6 |
Giải thưởng học sinh, sinh viên |
Giải |
60 |
71 |
68 |