Đang được cập nhật
1. Đào tạo đại học và sau đại học
Quy mô đào tạo của ĐHQGHN đến ngày tháng 20/5/2015 là 30.777 sinh viên/học viên/nghiên cứu sinh, trong đó đào tạo đại học chiếm 70% tổng quy mô đào tạo.
STT | Phương thức | Nghiên cứu sinh | Học viên | Đại học |
| Chính quy | 1.494 | 5.697 | 30.213 |
| Vừa làm vừa học | | 7,671 | |
| a) Hệ VLVH | | 6,023 | |
| b) Văn bằng 2 | | 1,648 |
2. Đào tạo các chương trình tài năng, chất lượng cao, tiên tiến, Nhiệm vụ chiến lược
Hiện tại ĐHQGHN đã có 36 ngành đại học (4 ngành tài năng; 22 ngành chất lượng cao; 3 ngành tiên tiến; 7 ngành đạt chuẩn quốc tế) và 8 chuyên ngành sau đại học đạt chuẩn quốc tế. Số sinh viên đang theo học các chương trình đào tạo đặc biệt là 3.196, chiếm 13.8% tổng số sinh viên chính quy toàn ĐHQGHN, cụ thể như sau:
STT | Tên đơn vị | Hệ chuẩn | CLC | Tài năng | Tiên tiến | Chuẩn QT |
1 | ĐH Công nghệ | 1,709 | 262 | | | 506 |
2 | ĐH Giáo dục | 1,113 | | | | |
3 | ĐH Kinh tế | 1,520 | 259 | | | 197 |
4 | ĐH Ngoại ngữ | 4,491 | 184 | | | |
5 | ĐH KH Tự nhiên | 4,717 | 99 | 225 | 388 | 497 |
6 | ĐH KHXHNV | 6,227 | 329 | | | 137 |
7 | Khoa Luật | 1,140 | 113 | | | |
8 | Khoa Y Dược | 281 | | | | |
| Tổng | 21,198 | 1,246 | 225 | 388 | 1,337 |
3. Tình hình thực hiện chỉ tiêu Kế hoạch nhiệm vụ năm 2014 và Kê hoạch nhiệm vụ năm 2015
STT | Tên chỉ tiêu (sản phẩm. nhiệm vụ) | Đơn vị tính | Kế hoạch năm 2014 | Thực hiện năm 2014 | Kế hoạch năm 2015 | |
| ĐÀO TẠO | |||||
1 | | Chỉ tiêu tuyển sinh | Người | 12.065 | 11.453 | 10.850 |
| 1.1 | Đại học chính quy | Người | 5.500 | 5.723 | 6.000 |
| 1.2 | Đại học vừa làm vừa học | Người | 2.300 | 2.244 | 1.000 |
| 1.3 | Thạc sỹ | Người | 3.900 | 3.164 | 3.500 |
| 1.4 | Tiến sỹ | Người | 350 | 306 | 350 |
| 1.5 | Tỷ lệ người học/giảng viên trong các hệ đào tạo chính quy | Tỷ lệ | 15 | 16 | 15 |
| | Quy mô đào tạo | Người | 37.010 | 36.585 | 38.000 |
| 1.6 | Đại học chính quy | Người | 22.500 | 22.640 | 24.000 |
| 1.7 | Đại học vừa làm vừa học | Người | 6.000 | 5.400 | 4.000 |
| 1.8 | Thạc sỹ | Người | 7.510 | 7.510 | 9.000 |
| 1.9 | Tiến sỹ | Người | 1.000 | 1.035 | 1.000 |
2 | | Đào tạo các chương trình đặc biệt | | | | |
| 2.1 | Tỷ lệ sinh viên Tài năng, CLC, Tiên tiến, NVCL/tổng quy mô đào tạo | % | 12 | 13 | 15 |
| 2.2 | Tỷ lệ sinh viên liên kết quốc tế/tổng quy mô đào tạo | % | 2,5 | 3 | 10 |
| 2.3 | Quy mô đào tạo THPT chuyên | Người | 2.500 | 2.710 | 3.000 |
| 2.4 | Giải thưởng Olympic quốc tế học sinh, sinh viên | Giải | 4 | 8 | 10 |
| 2.5 | Số chương trình liên kết đào tạo quốc tế | CTĐT | 19 | 19 | 25 |
3 | | Cơ cấu ngành đào tạo (số lượng chương trình) | | | | |
| 3.1 | Khoa học tự nhiên và sự sống | % | 27 | 27 | 25 |
| 3.2 | Khoa học XHNV, kinh tế, ngoại ngữ, luật, giáo dục | % | 57 | 56 | 55 |
| 3.3 | Công nghệ, kĩ thuật và y dược | % | 8 | 9 | 10 |
| 3.4 | Liên ngành và thí điểm | % | 8 | 8 | 10 |
4 | | Kiểm định chất lượng | | | | |
| 4.1 | Số lượng CTĐT được kiểm định theo chuẩn AUN | CTĐT | 2 | 2 | 3 |
| 4.2 | Số lượng CTĐT được đánh giá đồng cấp theo định hướng chuẩn AUN | CTĐT | 5 | 5 | 12 |
| 4.3 | Số lượng đơn vị đào tạo được kiểm định theo chuẩn AUN | Đơn vị | -- | -- | 1 |
| 4.4 | Số lượng đơn vị đào tạo được kiểm định theo chuẩn Bộ GDĐT | Đơn vị | -- | -- | 5 |
5 | | Xếp hạng và khảo sát chất lượng | | | | |
| 5.1 | Tỉ lệ môn học được lấy ý kiến phản hồi của người học | % | 100 | 69 | 100 |
| 5.2 | Số lượng các đơn vị sử dụng SVTN của ĐHQGHN được lấy ý kiến phản hồi về chất lượng SVTN | Đơn vị | -- | -- | 200 |
| 5.3 | Tỉ lệ CTĐT được lấy ý kiến phản hồi của SVTN về chất lượng | % | -- | -- | 100 |
| 5.4 | Số lượt SV, cán bộ ĐHQGHN được lấy ý kiến về chất lượng các hoạt động hỗ trợ sinh viên, hỗ trợ đào tạo &NCKH | Lượt người | -- | -- | 1.500 |
| 5.5 | Số lượng đơn vị tham gia xếp hạng QS hoặc/và QS star rating, webometrics | Đơn vị | 2 | 3 | 4 |
6 | | Tỷ lệ sinh viên có việc làm đúng nghề sau khi tốt nghiệp 1 năm | % | 50 | 50 | 75 |