Tổng số Nghiên cứu sinh được cấp bằng năm 2012 là 81 bao gồm 8 đơn vị, 22 ngành và 39 chuyên ngành
I | Trường Đại học Khoa học Tự nhiên (7 ngành, 20 chuyên ngành) | 38 |
1 | Toán học | 9 |
1.1 | Hình học và Tôpô | 1 |
1.2 | Đại số và Lý thuyết số | 1 |
1.3 | Toán giải tích | 6 |
1.4 | Lí thuyết xác suất và thống kê toán học | 1 |
2 | Vật lí | 8 |
2.1 | Vật lí vô tuyến và điện tử | 2 |
2.2 | Vật lí lí thuyết và vật lí toán | 2 |
2.3 | Vật lí chất rắn | 4 |
3 | Hóa học | 10 |
3.1 | Hóa phân tích | 2 |
3.2 | Hóa lí thuyết và hóa lí | 1 |
3.3 | Hóa môi trường | 1 |
3.4 | Hóa hữu cơ | 3 |
3.5 | Hóa vô cơ | 2 |
3.6 | Hóa dầu và xúc tác hữu cơ | 1 |
4 | Sinh học | 5 |
4.1 | Vi sinh vật học | 2 |
4.2 | Sinh thái học | 1 |
4.3 | Hóa sinh học | 2 |
5 | Địa lí | 2 |
5.1 | Sử dụng và bảo vệ tài nguyên môi trường | 2 |
6 | Địa chất | 3 |
6.1 | Địa hóa học | 1 |
6.2 | Thạch học | 2 |
7 | Khoa học môi trường | 1 |
7.1 | Môi trường đất và nớc | 1 |
V | Trường ĐH Ngoại ngữ (3 ngành, 3 chuyên ngành) | 3 |
1 | Tiếng Anh | 1 |
1.1 | Ngôn ngữ Anh | 1 |
2 | Tiếng Nga | 1 |
2.1 | Lí luận và phương pháp dạy học tiếng Nga | 1 |
3 | Tiếng Pháp | 1 |
3.1 | Lí luận và phương pháp dạy học tiếng Pháp | 1 |
VI | Trường ĐH Công nghệ (2 ngành, 3 chuyên ngành) | 3 |
1 | Vật liệu và linh kiện Nanô | 1 |
1.1 | Vật liệu và linh kiện Nanô * | 1 |
2 | Công nghệ thông tin | 2 |
2.1 | Hệ thống thông tin | 1 |
2.2 | Công nghệ phần mềm | 1 |
II | Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn(7 ngành, 9 chuyên ngành) | 19 |
1 | Văn học | 2 |
1.1 | Văn học dân gian | 1 |
1.2 | Văn học Việt Nam | 1 |
2 | Triết học | 4 |
2.1 | CNDVBC và CNDVLS | 4 |
3 | Ngôn ngữ học | 8 |
3.1 | Ngôn ngữ các dân tộc thiểu số Việt Nam | 1 |
3.2 | Lí luận ngôn ngữ | 7 |
4 | Lịch sử | 2 |
4.1 | Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam | 2 |
5 | Chính trị học | 1 |
5.1 | Chính trị học | 1 |
6 | Báo chí | 1 |
6.1 | Báo chí học | 1 |
7 | Xã hội học | 1 |
7.1 | Xã hội học | 1 |
III | Khoa Luật (1 ngành, 2 chuyên ngành) | 7 |
1 | Luật học | 7 |
1.1 | Luật kinh tế | 2 |
1.2 | Lí luận và lịch sử nhà nớc và pháp luật | 5 |
IV | Trường ĐH Giáo dục (1 ngành, 1 chuyên ngành) | 6 |
1 | Quản lí giáo dục | 6 |
1.1 | Quản lí giáo dục | 6 |
VII | Trung tâm ĐT, BD GVLLCT (2 ngành, 2 chuyên ngành) | 3 |
1 | Triết học | 2 |
1.1 | CNDVBC và CNDVLS | 2 |
2 | Kinh tế chính trị | 1 |
2.1 | Kinh tế chính trị | 1 |
VIII | Trường Đại học Kinh tế (1 ngành, 1 chuyên ngành) | 2 |
1 | Kinh tế chính trị | 2 |
1.1 | Kinh tế chính trị | 2 |
THỐNG KÊ SỐ LƯỢNG TIẾN SĨ, THẠC SĨ, CỬ NHÂN ĐÃ VÀ ĐANG HỌC TẬP TẠI ĐƠN VỊ
STT | Bậc học | Từ 1993-1998 | Từ 1998-2003 | Từ 2003-2008 | Từ 2008-2013 | Quy mô 2013 |
I | Tiến sĩ | | | | | |
1 | Trường Đại học Công nghệ | 0 | 0 | 2 | 13 | 63 |
2 | Trường Đại học Giáo dục | 0 | 0 | 6 | 42 | 46 |
3 | Trường Đại học Kinh tế | 0 | 0 | 0 | 14 | 43 |
4 | Trường Đại học Ngoại ngữ | 10 | 12 | 14 | 19 | 51 |
5 | Trường Đại học Khoa học Tự nhiên | 15 | 20 | 103 | 167 | 270 |
6 | Khoa Luật | 0 | 0 | 8 | 38 | 55 |
8 | Trung tâm Đào tạo, Bồi dưỡng Giảng viên Lý luận Chính trị | 0 | 0 | 0 | 7 | 75 |
9 | Trung tâm Nghiên cứu Tài nguyên và Môi trường | 0 | 0 | 0 | 2 | 25 |
11 | Viện Việt Nam học | 0 | 0 | 0 | 0 | 8 |
12 | Viện Đảm bảo chất lượng giáo dục | 0 | 0 | 0 | 0 | 12 |
13 | Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn | 55 | 83 | 90 | 102 | 287 |
| Tổng Tiến sĩ | 80 | 115 | 223 | 404 | 935 |
II | Thạc sĩ | |||||
1 | Trường Đại học Công nghệ -Chuẩn | 0 | 0 | 307 | 853 | 789 |
| Trường Đại học Công nghệ - Đạt chuẩn quốc tế | 0 | 0 | 0 | 26 | 44 |
2 | Trường Đại học Giáo dục | 0 | 0 | 532 | 1,421 | 0 |
3 | Trường Đại học Kinh tế | 50 | 54 | 151 | 1,660 | 609 |
4 | Trường Đại học Ngoại ngữ | 120 | 180 | 599 | 1,293 | 519 |
5 | Trường Đại học Khoa học Tự nhiên | 400 | 600 | 1,146 | 2,278 | 1,681 |
6 | Khoa Luật | 0 | 70 | 224 | 1,031 | 773 |
7 | QTKD | 0 | 0 | 28 | 115 | 0 |
8 | Trung tâm Đào tạo, Bồi dưỡng Giảng viên Lý luận Chính trị | 0 | 100 | 193 | 448 | 241 |
9 | Trung tâm Nghiên cứu Tài nguyên và Môi trường | 0 | 0 | 4 | 66 | 79 |
10 | Viện Công nghệ Thông tin | 0 | 0 | 0 | 10 | 50 |
11 | Viện Việt Nam học (Chuẩn) | 0 | 0 | 39 | 0 | |
| Viện Việt Nam học (Đạt chuẩn quốc tế) | | 0 | 0 | 41 | 56 |
12 | Viện Đảm bảo chất lượng giáo dục | 0 | 0 | 0 | 91 | 98 |
13 | Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn (Chuẩn) | 240 | 300 | 604 | 2,144 | 3,193 |
| Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn (Đạt chuẩn quốc tế) | 0 | 0 | 0 | 1 | 47 |
14 | Khoa Sau đại học | 0 | 0 | 0 | 0 | 126 |
15 | Viện Tin học Pháp ngữ | 0 | 0 | 0 | 0 | 24 |
| Tổng thạc sĩ | 810 | 1,304 | 3,827 | 11,478 | 8,329 |
III | Cử nhân đại học | |||||
1 | Trường Đại học Công nghệ - Chính quy (chuẩn) | 0 | 1,000 | 1,374 | 2,096 | 948 |
| Trường Đại học Công nghệ - Chất lượng cao | 0 | 0 | 98 | 240 | 152 |
| Trường Đại học Công nghệ - Đạt chuẩn quốc tế | 0 | 0 | 0 | 157 | 375 |
2 | Trường Đại học Giáo dục | 0 | 0 | 1,830 | 1,600 | 825 |
3 | Trường Đại học Kinh tế (chuẩn) | 500 | 500 | 1,038 | 1,798 | 1,362 |
| Trường Đại học Kinh tế (CLC) | 0 | 0 | 35 | 98 | 109 |
| Trường Đại học Kinh tế (Đạt chuẩn quốc tế) | 0 | 0 | 0 | 68 | 182 |
4 | Trường Đại học Ngoại ngữ (chuẩn) | 3,200 | 4,200 | 6,434 | 6,658 | 3,242 |
| Trường Đại học Ngoại ngữ (CLC) | 0 | 0 | 211 | 385 | 314 |
5 | Trường Đại học Khoa học Tự nhiên (Chuẩn) | 2,500 | 3,000 | 5,586 | 4,487 | 2,891 |
| Trường Đại học Khoa học Tự nhiên (Tài năng) | 0 | 0 | 131 | 144 | 216 |
| Trường Đại học Khoa học Tự nhiên (CLC) | 0 | 0 | 0 | 89 | 70 |
| Trường Đại học Khoa học Tự nhiên (Chuẩn QT) | 0 | 0 | 0 | 64 | 804 |
6 | Khoa Luật (Chuẩn) | 873 | 865 | 1,102 | 1,487 | 1,141 |
| Khoa Luật (CLC) | 0 | 0 | 55 | 87 | 87 |
13 | Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn (Chuẩn) | 5,307 | 5,587 | 5,258 | 6,774 | 4,593 |
| Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn (CLC) | 0 | 84 | 337 | 447 | 319 |
| Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn (Đạt chuẩn quốc tế) | 0 | 0 | 0 | 20 | 176 |
| Tổng cử nhân | 12,380 | 15,236 | 23,489 | 26,699 | 17,806 |