TT | Tên nhiệm vụ/Chủ nhiệm | Đơn vị chủ trì | Đối tác |
1. | Cấu trúc và vận hành thị trường bất động sản tại một số quốc gia trong khu vực, các nước phát triển và gợi ý cho Việt Nam | Trường ĐHKT | BIDV |
2. | Nghiên cứu chuyển đổi mô hình tăng trưởng theo chiều sâu, nâng cao sức cạnh tranh của nền kinh tế | Trường ĐHKT | BIDV |
3. | Đánh giá lành mạnh tài chính của hệ thống ngân hàng thương mại Việt Nam | Trường ĐHKT | BIDV |
4. | Đánh giá tác động của việc gia nhập AEC đối với các ngành kinh tế quan trọng (bao gồm ngành ngân hàng) | Trường ĐHKT | BIDV |
5. | Kinh nghiệm phát triển ngành nông nghiệp và xây dựng nông thôn của một số quốc gia trong khu vực, các nước đang phát triển và bài học cho Việt Nam | Trường ĐHKT | BIDV |
6. | Giải pháp huy động nguồn lực vàng trong xã hội phục vụ phát triển kinh tế, sẽ tiếp tục triển khai vào Quý 4/2014 | Trường ĐHKT | BIDV |
7. | Đánh giá ảnh hưởng của việc tham gia Hiệp định đối tác kinh tế chiến lược xuyên Thái Bình Dương (TPP) tới một số lĩnh vực/ngành kinh tế của Việt Nam. | Trường ĐHKT | BIDV |
8. | Hợp đồng phụ cho dự án "Điều tra, Kiểm kê và lập kế hoạch quản lý PCB” GS.TS. Phạm Hùng Việt | Trường ĐHKHTN | Ban Quản lý dự án PCB - Tập đoàn Điện lực Việt Nam (EVN) và Công ty Witteveen - Bos, Hà Lan |
9. | Hợp đồng dịch vụ tư vấn rà soát, xây dựng kế hoạch hoạt động kinh doanh năm 2014 của Vinapco TS. Nguyễn Trúc Lê | Trường ĐHKT | Vinapco |
10. | Điều tra tình hình sản xuất và sử dụng năng lượng sạch tại khu vực nông thôn đồng bằng Bắc Bộ kết hợp xây dựng mô hình nông thôn mới xanh, sạch PGS. TS. Hoàng Xuân Cơ | Trường ĐHKHTN | Trung tâm Truyền thông và Kỹ thuật Môi trường |
11. | Khảo sát, lấy mẫu và phân tích chất lượng môi trường ThS. Dương Ngọc Bách | Trường ĐHKHTN | Công ty cổ phần giấy |
12. | Xây dựng phần mềm Tiếng Anh lớp 10 cho Class book | Trường ĐHNN | Công ty Tinh Vân |
13. | Phát triển phần mềm dạy Tiếng Anh Language School | Trường ĐHNN | Net2E – VDC |
14. | Xây dựng mô hình ứng dụng công nghệ vi sinh trong sản xuất thức ăn chăn nuôi tại tỉnh Nam Định (Chủ trì: ThS. Hoàng Văn Thái). | Viện Vi sinh vật và Công nghệ Sinh học | Công ty cổ phần VINA- HTC tỉnh Nam Định |
15. | Nghiên cứu phát triển phần mềm nhúng trên nền tảng di động | Trường ĐHCN | Toshiba |
16. | Phát triển bộ nhận dạng ngôn ngữ cử chỉ sử dụng phương pháp mô hình với cảm biến ảnh RGB-D | Trường ĐHCN | Samsung SVMC |
17. | Khai phá quan điểm và phân tích ý kiến cho sản phẩm điện thoại Samsung tại thị trường Việt Nam | Trường ĐHCN | Samsung SVMC |
18. | Giám sát và cảnh báo sạt lở đất ở Việt Nam | Trường ĐHCN | ISIF ASIA |
19. | Hợp tác với IMRA (Nhật Bản) trong nghiên cứu phát triển về vật liệu nano | Trường ĐHCN | IMRA |
2. Danh mục các nhiệm vụ KHCN hợp tác với các địa phương
TT | Tên nhiệm vụ/Chủ nhiệm | Đơn vị chủ trì | Đối tác |
1. | Giáo dục giới tính cho học sinh trung học cơ sở Hà Nội phù hợp với đặc điểm tuổi dậy thì hiện nay/ PGS.TS. Mai Văn Hưng | Trường ĐHGD | TP Hà Nội |
2. | |||
3. | |||
4. | Bách khoa thư Hà Nội phần Hà Nội mở rộng, tập Lịch sử, chính trị và pháp luật | ||
5. | Nghiên cứu xây dựng mô hình chứng thực văn bản pháp lý để thúc đẩy triển khai dịch vụ công trên địa bàn TP Hà Nội. TS. Nguyễn Ái Việt, Viện CNTT | Viện CNTT | TP Hà Nội |
6. | Nghiên cứu các di sản tự nhiên và văn hóa nhằm xây dựng công viên địa chất (Geopark) tại vùng Ba vì – Sơn Tây, Hà Nội, phục vụ phát triển du lịch bền vững PGS. TS. Tạ Hòa Phương, Trường ĐHKHTN | Trường ĐHKHTN | TP Hà Nội |
7. | Mô hình thực hành công tác xã hội trong bảo vệ trẻ em ở địa bàn xã, phường Hà Nội. Mã số: 1X-12/05-2013-1 PGS. TS. Nguyễn An Lịch, Trường ĐHGD | Trường ĐHGD | TP Hà Nội |
8. | Hệ thống thông tin trạng thái giao thông Thành phố Hà Nội: Thực trạng và giải pháp TS. Nguyễn Ngọc Hóa, Trường ĐHCN | Trường ĐHCN | TP Hà Nội |
9. | Những giải pháp chủ yếu phát triển thông tin đối ngoại của Thủ đô Hà Nội đến năm 2020, Mã số: 01X-10/03-2014-2 PGS. TS. Phạm Quang Minh | Trường ĐHKHXH&NV | TP Hà Nội |
10. | Vương triều Lê sơ GS. TS. Nguyễn Quang Ngọc | Viện VNH & KHPT | TP Hà Nội |
11. | Từ điển địa danh hành chính Thăng Long – Hà Nội truyền thống PGS. TS. Nguyễn Thị Việt Thanh | Viện VNH & KHPT | Nxb Hà Nội |
12. | Nghiên cứu sản xuất phân bón có chứa vi sinh vật đối kháng để phòng, chống một số bệnh do nấm Phytophtora gây ra ở cây khoai tây, cà chua trên địa bàn Hà Nội TS. Đào Thị Lương | Viện Vi sinh vật và Công nghệ Sinh học | Tp. Hà Nội |
13. | Quy hoạch bảo vệ môi trường huyện Đầm Hà tỉnh Quảng Ninh đến 2020, tầm nhìn đến 2030. GS. TS. Nguyễn Cao Huần | Trường ĐHKHTN | Tỉnh Quảng Ninh |
14. | Quy hoạch bảo vệ môi trường huyện Vân Đồn tỉnh Quảng Ninh đến 2020, tầm nhìn đến 2030. GS. TS. Nguyễn Cao Huần | Trường ĐHKHTN | Tỉnh Quảng Ninh |
15. | Quy hoạch bảo vệ môi trường thành phố Hạ Long tỉnh Quảng Ninh đến 2020, tầm nhìn đến 2030. GS. TS. Nguyễn Cao Huần | Trường ĐHKHTN | Tỉnh Quảng Ninh |
16. | Điều tra, thống kê, phân loại các nguồn thải, khối lượng chất thải công nghiệp (rắn, lỏng, khí) phát sinh trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh. GS. TS. Nguyễn Cao Huần | Trường ĐHKHTN | Tỉnh Quảng Ninh |
17. | Xây dựng phần mềm quản lý cơ sở dữ liệu về các nguồn thải và đề xuất biện pháp quản lý chất thải phù hợp. GS. TS. Nguyễn Cao Huần | Trường ĐHKHTN | Tỉnh Quảng Ninh |
18. | Uông Bí đất và người PGS.TS Phạm Hồng Tung | Viện VNH & KHPT | Tỉnh Quảng Ninh |
19. | Bùi Văn Dị: Cuộc đời và sự nghiệp/ GS.TS Nguyễn Văn Khánh, TS Đào Thanh Trường | Trường ĐHKHXH&NV | Tỉnh Hà Nam |
20. | Nghiên cứu, ứng dụng mô hình quản trị hướng dịch vụ (SOA) cho các đơn vị dịch vụ công tỉnh Hà Nam | Trường ĐHKT | Tỉnh Hà Nam |
21. | Đề tài “Nghiên cứu cơ sở khoa học xây dựng chính sách xã hội hóa hoạt động khoa học và công nghệ tỉnh Hà Nam” TS. Đào Thanh Trường | Trường ĐHKHXHNV | Tỉnh Hà Nam |
22. | Lập quy hoạch mạng lưới quan trắc môi tường thuộc Dự án Lập quy hoạch mạng lưới quan trắc môi trường tỉnh Hà Nam đến năm 2020 và định hướng đến năm 2030 GS.TS. Phạm Ngọc Hồ, | Trường ĐHKHTN | Tỉnh Hà Nam |
23. | Chuỗi giá trị xây dựng nấm ở Ninh Bình | Trường ĐHKT | Tỉnh Ninh Bình |
24. | Xây dựng mô hình quản lý và bảo vệ môi trường dựa trên văn hoá cộng đồng ở một số làng nghề của tỉnh Thái Bình | ||
25. | Nghiên cứu nguyên nhân và các giải pháp để khắc phục hiện tượng bồi lấp cửa ra vào khu neo trú bão của tàu thuyền ở cửa Đề Gi, tỉnh Bình Định PGS.TS. Đỗ Minh Đức | Trường ĐHKHTN | Sở Khoa học và Công nghệ Bình Định |
26. | Nghiên cứu những biến đổi điều kiện sống, đề xuất giải pháp phát triển kinh tế, văn hoá xã hội các cộng đồng cư dân khu vực tái định cư thuỷ điện Sơn La, tỉnh Sơn La | ||
27. | Lập báo cáo đánh giá tác động môi trường chiến lược của Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế-xã hội tỉnh Quảng Nam đến năm 2020 và tầm nhìn đến năm 2030 | Trung tâm Nghiên cứu Tài nguyên và Môi trường | Tỉnh Quảng Nam |
28. | Lắp đặt và chuyển giao công nghệ số liên hoàn dự báo thời tiết và sóng biển khu vực tỉnh Quảng Ngãi. Thuộc dự án “Xây dựng hệ thống công nghệ số liên hoàn dự báo thời tiết và sóng biển, nâng cao năng lực phòng tránh và giảm nhẹ thiên tai tại Quảng Ngãi”. GS.TS. Đinh Văn Ưu | Trường ĐHKHTN | Tỉnh Quảng Ngãi |
29. | Xây dựng cơ sở dữ liệu địa chính xã Đồng Thắng, huyện Triệu Sơn, tỉnh Thanh Hóa PGS.TS. Trần Quốc Bình | Trường ĐHKHTN | UBND tỉnh Thanh Hóa; Công ty Đo đạc và Khoáng sản, Tổng Công ty Tài nguyên và Môi trường Việt Nam |