TT |
Danh mục |
Số lượng |
1. |
Huân chương Sao vàng |
1 |
2. |
Huân chương Hồ Chí Minh |
3 |
3. |
Anh hùng lao động |
|
4. |
Huân chương Độc lập hạng Nhất |
1 |
5. |
Huân chương Độc lập hạng Ba |
1 |
6. |
Huân chương Lao động hạng Nhì |
25 |
7. |
Bằng khen của Giám đốc ĐHQGHN |
2.235 |
8. |
Cờ thi đua của ĐHQGHN |
98 |
9. |
Cờ thi đua của Bộ Giáo dục và Đào tạo (Bộ GD&ĐT) |
48 |
10. |
Cờ thi đua Chính Phủ |
5 |
11. |
Bằng khen của Bộ GD&ĐT |
1.568 |
12. |
Chiến sĩ thi đua toàn quốc |
7 |
13. |
Chiến sĩ thi đua cấp Bộ GD&ĐT |
238 |
14. |
Chiến sĩ thi đua cấp ĐHQGHN |
410 |
15. |
Gương mặt trẻ tiêu biểu ĐHQGHN |
600 |
16. |
Tập thể Lao động xuất sắc |
1.140 |
17. |
Kỷ niệm chương “Vì sự nghiệp Phát triển ĐHQGHN” |
215 |
18. |
Nhà giáo Nhân dân |
62 |
19. |
Nhà giáo Ưu tú |
137 |
20. |
Học sinh đạt giải thưởng Quốc tế, Khu vực |
249 |
21. |
Học sinh đạt giải Quốc gia |
637 |