>>> Xem các số liệu thi đua khen thưởng khác
>>> Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Thi đua, Khen thưởng
TT | Danh mục | Số lượng |
1 | Huân chương lao động các hạng | Nhất: 1 Nhì: 06 (cá nhân), Ba: 1 (tập thể); 7 (cá nhân) |
2 | Huân chương Đại đoàn kết dân tộc | 01 |
3 | Huân chương Hữu nghị | 01 |
4 | Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ | Tập thể: 05 Cá nhân: 33 |
5 | Bằng khen của Giám đốc ĐHQGHN | 338 |
6 | Cờ thi đua của ĐHQGHN | 03 |
7 | Cờ thi đua của Chính phủ | 01 |
8 | Cờ thi đua của Bộ Giáo dục & Đào tạo | 01 |
9 | Chiến sĩ thi đua cấp ĐHQGHN | 213 |
10 | Gương mặt trẻ tiêu biểu ĐHQGHN | 126 |
11 | Tập thể Lao động xuất sắc | 218 |
12 | Đơn vị Lao động xuất sắc | 05 |
13 | Giải thưởng Công trình Khoa học tiêu biểu ĐHQGHN | 06 |
14 | Giáo sư | 05 |
15 | Phó GS | 28 |
16 | Học sinh giỏi quốc gia | 55 (3 giải nhất, 35 giải nhì, 17 giải ba) |
17 | Kỷ niệm chương “Vì sự nghiệp phát triển ĐHQGHN” | 64 |