VNU Logo

Theo đối tượng, vị trí việc làm

Số liệu thống kê cơ bản về nhân lực ĐHQGHN phân chia theo nhóm đối tượng, vị trí việc làm (Tính đến ngày 31/12/2024)

TT

Tên cơ quan, đơn vị

Số vị trí việc làm đã được giao hoặc phê duyệt

Tổng số

Trong đó

Viên chức

Người lao động

(a)

(b)

(c)

(1 )= (2)+(3)

(2)

(3)

1

Trường Đại học Khoa học Tự nhiên

739

677

490

187

2

Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn

585

504

333

171

3

Trường Đại học Ngoại ngữ

801

777

552

225

4

Trường Đại học Công nghệ

345

326

185

141

5

Trường Đại học Kinh tế

498

302

151

151

6

Trường Đại học Giáo dục (ko kể trường THPT Khoa học Giáo dục)

231

177

131

46

Trường THPT Khoa học Giáo dục

154

105

62

43

7

Trường Đại học Việt Nhật

138

82

27

55

8

Trường Đại học Y Dược

316

273

108

165

9

Trường Đại học Luật

206

130

66

64

10

Trường Quốc tế

338

208

86

122

11

Trường Quản trị và Kinh doanh

111

120

9

111

12

Trường Khoa học liên ngành
và Nghệ thuật

172

140

61

79

13

Khoa Quốc tế Pháp ngữ

98

37

11

26

14

Trung tâm Giáo dục Quốc phòng
và An ninh

62

49

26

23

15

Trung tâm Giáo dục Thể chất
và Thể thao

62

44

35

9

16

Viện Công nghệ Thông tin

45

25

10

15

17

Viện Việt Nam học và
Khoa học phát triển

40

27

13

14

18

Viện Vi sinh vật và
Công nghệ Sinh học

59

50

16

34

19

Viện Trần Nhân Tông

33

65

23

42

20

Viện Tài nguyên và Môi trường

35

36

19

17

21

Viện Đảm bảo chất lượng giáo dục

38

19

13

6

22

Trung tâm Chuyển giao tri thức
và Hỗ trợ khởi nghiệp

36

18

5

13

23

Trung tâm Dự báo và Phát triển nguồn nhân lực

31

15

4

11

24

Bệnh viện ĐHQGHN

156

170

15

155

25

Bệnh viện Đại học Y Dược

345

320

299

21

26

Trung tâm Thư viện và Tri thức số

102

94

61

33

27

Trung tâm Hỗ trợ Sinh viên (ko kể Ban QL KTX Mỹ đình)

31

62

31

31

Ban Quản lý KTX Mỹ Đình

17

9

2

7

28

Trung tâm Kiểm định chất lượng
giáo dục

29

18

15

3

29

Trung tâm Khảo thí ĐHQGHN

32

21

14

7

30

Trung tâm Quản lý đô thị đại học

68

62

9

53

31

Nhà Xuất bản ĐHQGHN

57

56

37

19

32

Tạp chí Khoa học ĐHQGHN

8

6

0

6

33

Ban Quản lý các Dự án

26

20

9

11

34

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng ĐHQGHN tại Hòa Lạc

27

42

29

13

35

Ban Quản lý dự án "Phát triển các đại học quốc gia Việt Nam- Tiểu dự án ĐHQGHN"

26

19

7

12

36

Cơ quan ĐHQGHN (VP, các Ban chức năng, Khối Đảng- đoàn thể)

205

176

109

67

 

Tổng

6.302

5.281

3.073

2.208

 

TT

Tên cơ quan, đơn vị

Nhân lực
giảng dạy

Nhân lực chuyên ngành nghiên cứu khoa học

Nhân lực chuyên môn dùng chung

Nhân lực
giáo viên trung học phổ thông (THPT)

Nhân lực hỗ trợ, phục vụ

Viên chức giảng dạy

Nhân lực giảng dạy hợp đồng

Viên chức chuyên ngành nghiên cứu khoa học

Nhân lực nghiên cứu khoa học hợp đồng

Viên chức quản lý và chuyên viên hành chính

Nhân lực hành chính hợp đồng

Viên chức là giáo viên THPT

Giáo viên THPT hợp đồng

Cán sự, nhân viên, chuyên viên cao đẳng, kỹ thuật viên…

HĐLĐ theo Nghị định số 111/2022/
NĐ-CP ngày 30/12/2022

Nhân lực nhóm khác (hỗ trợ hoạt động giảng dạy và nghiên cứu khoa học…)

1

Trường Đại học Khoa học
Tự nhiên

336

69

41

42

70

31

37

14

6

20

11

2

Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn

261

70

4

7

67

60

1

13

0

21

0

3

Trường Đại học Ngoại ngữ

328

158

0

0

127

14

77

8

0

33

32

4

Trường Đại học Công nghệ

133

114

6

4

46

20

0

0

0

3

0

5

Trường Đại học Kinh tế

131

70

0

0

20

65

0

0

0

16

0

6

Trường Đại học Giáo dục (ko kể trường THPT Khoa học Giáo dục)

94

26

0

0

37

17

0

0

0

3

0

Trường THPT Khoa học Giáo dục

1

0

0

0

12

2

48

39

1

2

0

7

Trường Đại học Việt Nhật

18

25

1

0

8

29

0

0

0

1

0

8

Trường Đại học Y Dược

80

78

3

31

23

50

0

0

2

5

1

9

Trường Đại học Luật

36

45

0

0

30

19

0

0

0

0

0

10

Trường Quốc tế

57

46

0

0

27

67

0

0

2

7

2

11

Trường Quản trị và Kinh doanh

7

63

0

0

2

26

0

0

0

12

10

12

Trường Khoa học liên ngành
và Nghệ thuật

48

47

0

3

13

28

0

0

0

1

0

13

Khoa Quốc tế Pháp ngữ

5

8

2

0

4

18

0

0

0

0

0

14

Trung tâm Giáo dục Quốc phòng
và An ninh

18

8

0

0

8

5

0

0

0

10

0

15

Trung tâm Giáo dục Thể chất
và Thể thao

30

3

0

0

5

3

0

0

0

2

1

16

Viện Công nghệ Thông tin

3

0

6

7

1

7

0

0

0

1

0

17

Viện Việt Nam học và
Khoa học phát triển

4

0

7

6

2

6

0

0

0

1

1

18

Viện Vi sinh vật và
Công nghệ Sinh học

0

0

12

26

4

1

0

0

0

7

0

19

Viện Trần Nhân Tông

6

8

7

28

10

6

0

0

0

0

0

20

Viện Tài nguyên và Môi trường

1

0

16

15

2

2

0

0

0

0

0

21

Viện Đảm bảo chất lượng giáo dục

3

0

3

2

7

4

0

0

0

0

0

22

Trung tâm Chuyển giao tri thức
và Hỗ trợ khởi nghiệp

1

0

0

0

4

11

0

0

0

1

1

23

Trung tâm Dự báo và Phát triển nguồn nhân lực

0

0

0

0

4

11

0

0

0

0

0

24

Bệnh viện ĐHQGHN

1

0

0

0

14

109

0

0

0

0

46

25

Bệnh viện Đại học Y Dược

0

0

0

0

211

0

0

0

87

11

11

26

Trung tâm Thư viện và Tri thức số

1

0

0

0

60

11

0

0

0

10

12

27

Trung tâm Hỗ trợ Sinh viên (ko kể Ban QL KTX Mỹ đình)

0

0

0

0

29

6

0

0

2

25

0

Ban Quản lý KTX Mỹ Đình

1

0

0

0

1

7

0

0

0

0

0

28

Trung tâm Kiểm định chất lượng
giáo dục

3

0

0

0

12

3

0

0

0

0

0

29

Trung tâm Khảo thí ĐHQGHN

1

0

0

0

13

7

0

0

0

0

0

30

Trung tâm Quản lý đô thị đại học

0

0

0

0

8

27

0

0

1

23

3

31

Nhà Xuất bản ĐHQGHN

0

0

0

0

26

18

0

0

11

1

0

32

Tạp chí Khoa học ĐHQGHN

0

0

0

0

0

6

0

0

0

0

0

33

Ban Quản lý các Dự án

0

0

0

0

9

10

0

0

0

1

0

34

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng ĐHQGHN tại Hòa Lạc

0

0

0

0

29

3

0

0

0

10

0

35

Ban Quản lý dự án "Phát triển các đại học quốc gia Việt Nam- Tiểu dự án ĐHQGHN"

0

0

0

0

7

12

0

0

0

0

0

36

Cơ quan ĐHQGHN (VP, các Ban chức năng, Khối Đảng- đoàn thể)

16

2

0

0

93

36

0

0

0

29

0

 

Tổng

1.624

840

108

171

1.045

757

163

74

112

256

131

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

avatar
send icon
Chia sẻ
Share on Facebook
Share on Zalo
Hình ảnh