STT | Tên nhiệm vụ | Mã số đề tài | Chủ trì/Đơn vị | Lĩnh vực | Ngành/Liên ngành | Kết quả khoa học | |
1 | Nghiên cứu chuẩn hóa một số quy trình phân tích sinh học đạt chuẩn ISO 17025:2017 để phục vụ công tác phân tích và thử nghiệm | KLEPT.18.01 | TS. Nguyễn Đình Thắng | KHTN | Công nghệ Sự sống | 10 quy trình phân tích/thử nghiệm đạt chuẩn ISO 17025:2017 | |
2 | Nghiên cứu gen mã hóa peptide cathelicidin ở một số giống bò bản địa Việt Nam | KLEPT.18.02 | PGS.TS. Nguyễn Thị Hồng Vân | KHTN | Công nghệ Sự sống | - Dẫn liệu khoa học về tính đa hình gen mã hóa cathelicidin từ giống bò bản địa Việt Nam | |
3 | Nghiên cứu hệ protein exosome trong huyết tương của bệnh nhân ung thư phổi không tế bào nhỏ | KLEPT.18.03 | PGS.TS. Trịnh Hồng Thái | KHTN | Công nghệ Sự sống | 1. Quy trình phân tách exosome từ huyết tương của bệnh nhân ung thư phổi không tế bào nhỏ. | |
4 | Chế tạo vật liệu có cấu trúc trật tự hai chiều trên cơ sở SiO2 và nano kim loại quý (SiO2/Au, SiO2/Ag) nhằm ứng dụng trong hấp thu năng lượng và cảm biến nhạy quang | QG.18.19 | ThS. Nguyễn Duy Thiện | KHTN | Vật lý - điện tử - Viễn thông | - Các mẫu vật liệu có cấu trúc trật tự hai chiều micro – nano SiO2/Au, SiO2/Ag. | |
5 | Nghiên cứu chế tạo giáo cụ trực quan phục vụ giảng dạy STEM bằng công nghệ in 3D | QG.18.18 | TS. Nguyễn Anh Tuấn | KHTN | Vật lý - điện tử - Viễn thông | - Các mô hình mạng tinh thể điển hình dùng trong giảng dạy chuyên ngành Vật lý chất rắn và Khoa học vật liệu. | |
6 | Nghiên cứu chế tạo hệ thống giám sát và cảnh báo đa thông số môi trường không khí và nước | QG.18.17 | TS. Đỗ Trung Kiên | KHTN | Trái đất - Môi trường | 01 trạm quan trắc có khả năng đo đạc, thu thập và cảnh báo sơ bộ tình trạng ô nhiễm môi trường nước và không khí qua mạng không dây, hiển thị lên webserver và bảng điện tử | |
7 | Nghiên cứu đánh giá đa lợi ích từ rừng ngập mặn nhằm nâng cao tính bền vững và duy trì sinh kế cộng đồng ở khu vực ven biển, lấy ví dụ huyện Hậu Lộc, tỉnh Thanh Hóa | QG.18.16 | TS. Nguyễn Thị Hoàng Hà | KHTN | Trái đất - Môi trường | - Kết quả đánh giá về định lượng cacbon hữu cơ lưu giữ trong rừng ngập mặn phục vụ đề xuất giải pháp nâng cao khả năng ứng phó BĐKH ở khu vực ven biển huyện Hậu Lộc, tỉnh Thanh Hóa. | |
8 | Nghiên cứu ảnh hưởng và đề xuất các giải pháp kỹ thuật giảm thiểu tác động của xâm nhập mặn đến ổn định nền-móng công trình xây dựng dân dụng trên nền đất yếu ven biển thành phố Hải Phòng | QG.18.15 | TS. Nguyễn Ngọc Trực | KHTN | Trái đất - Môi trường | - Bộ số liệu và kết quả thí nghiệm, mô phỏng, đánh giá tác động của muối đối với tính bền vững (chất lượng và tuổi thọ) của công trình xây dựng dân dụng, | |
9 | Nghiên cứu sự biến động trạng thái ứng suất kiến tạo và mối quan hệ với động đất kích thích nhằm dự báo các vùng có khả năng phát sinh động đất ở khu vực thủy điện Sông Tranh 2, tỉnh Quảng Nam | QG.18.14 | ThS. Lường Thị Thu Hoài | KHTN | Trái đất - Môi trường | 01 bản đồ phân vùng dự báo các khu vực có khả năng phát sinh động đất kích thích khu vực Sông Tranh 2, tỷ lệ 1/50000 | |
10 | Nghiên cứu xây dựng hệ thống đệm sinh học xử lý hóa chất bảo vệ thực vật tại vùng canh tác nông nghiệp trên địa bàn thành phố Hà Nội | QG.18.13 | PGS.TS. Lê Văn Thiện | KHTN | Trái đất - Môi trường | Mô hình trình diễn hệ thống đệm sinh học hiệu quả cao, phù hợp với tình hình sử dụng HCBVTV và điều kiện khí hậu địa phương tại vùng canh tác nông nghiệp ở Hà Nội | |
11 | Nghiên cứu chế tạo các chất keo tụ-tạo bông có nguồn gốc sinh học để xử lý một số loại nước thải tại làng nghề thủ công ở Hà Nội | QG.18.12 | TS. Lê Thị Hoàng Oanh | KHTN | Trái đất - Môi trường | - 02 chế phẩm keo tụ - tạo bông có nguồn gốc sinh học với các đặc tính: trung hoà các điện tích và/hoặc kết nối các hạt lơ lửng, hoạt động trong ngưỡng pH từ 4,5 đến 9, thay thế một phần chất keo tụ hoá học, bảo vệ hệ thống không bị ăn mòn, không gây độc cho con người và hệ sinh thái, hiệu quả xử lý độ đục của hệ thống keo tụ-tủa bông > 90%; | |
12 | Sàng lọc in silico một số hợp chất từ thực vật Việt Nam có khả năng tương tác với thụ thể viêm NLRP3 và kết hợp các phương pháp sinh học để phát triển sản phẩm tiềm năng điều trị bệnh gout | QG.18.11 | TS. Đỗ Minh Hà | KHTN | Công nghệ Sự sống | - Quy trình in silico, in vitro, in vivo sàng lọc sản phẩm ức chế bệnh gout thông qua mô hình đánh giá tương tác với thụ thể viêm NLRP3. | |
13 | Nghiên cứu khả năng bảo vệ tế bào thần kinh của các hợp chất alkalod từ một số loài họ Thông đất (Lycopodiaceae) ở Việt Nam định hướng hỗ trợ điều trị chứng suy giảm trí nhớ | QG.18.10 | TS. Hoàng Thị Mỹ Hạnh | KHTN | Công nghệ Sự sống | - Quy trình phân lập, nhân nuôi và biệt hóa tế bào gốc thần kinh chuột thành tế bào thần kinh. | |
14 | Nghiên cứu khả năng kích thích miễn dịch kháng ung thư của exosome tiết từ các tế bào tua máu dây rốn người nhằm hướng tới ứng dụng trong chế tạo vắc xin chống ung thư | QG.18.09 | PGS.TS. Hoàng Thị Mỹ Nhung | KHTN | Công nghệ Sự sống | - Quy trình phân lập, nhân nuôi tế bào tua từ máu dây rốn và cảm ứng tế bào tua non thành tế bào tua trưởng thành với dịch chiết của tế bào ung thư phổi A549. | |
15 | Phát triển công nghệ chế tạo vật liệu đa chức năng trên cơ sở biến tính tro bay tại các nhà máy nhiệt điện, ứng dụng trong xử lý các nguồn thải hữu cơ và khí CO2 | QG.18.08 | TS. Đào Sỹ Đức | KHTN | Công nghệ Sự sống | - Các mẫu xúc tác Fenton dị thể (tối thiểu 1 kg) và vật liệu hấp phụ CO2 (tối thiểu 0,5 kg) từ nguồn thải tro bay có khả năng xử lý hiệu quả các nguồn thải giàu hữu cơ khó phân hủy sinh học | |
16 | Tổng hợp, nghiên cứu cấu trúc và hoạt tính gây độc tế bào của các dẫn xuất (bis-naphthalyl)azacrown ether | QG.18.07 | TS. Đào Thị Nhung | KHTN | Công nghệ Sự sống | - Khoảng 20 hợp chất hữu cơ mới có chứa đồng thời vòng crown ether và các dị vòng piperiđin, điazin và triazin từ phản ứng ngưng tụ một giai đoạn của dẫn xuất naphthaldehyde và hợp chất chứa nguyên tử hydro linh động. | |
17 | Tổng hợp, nghiên cứu cấu trúc, tính chất hóa lý và khả năng trao đổi ion của phức chất hỗn hợp kim loại trên cơ sở phối tử 2,2'-[1,2-Phenylen bis(oxy)] điaxetoyl bis(N,N-điankylthioure) | QG.18.06 | TS. Phạm Chiến Thắng | KHTN | Công nghệ Sự sống | - 15 - 20 phức chất rắn chứa hỗn hợp kim loại kiểu d-f và d-s. | |
18 | Phát triển quy trình phân tích hàm lượng 10-HDA và một số amino axit tự do để kiểm soát chất lượng thực phẩm chức năng chứa sữa ong chúa | QG.18.05 | PGS.TS. Dương Hồng Anh | KHTN | Công nghệ Sự sống | - Quy trình phân tích hàm lượng 10-HDA trong thực phẩm chức năng có chứa sữa ong chúa bằng phương pháp điện di mao quản. | |
19 | Nghiên cứu phát triển một số kĩ thuật khử nhiễu ảnh dựa trên biểu diễn thưa và mô hình hồi quy tuyến tính | QG.18.04 | TS. Đỗ Thanh Hà | KHTN | Công nghệ thông tin và tính toán | - Cơ sở dữ liệu ảnh nhiễu cỡ lớn phục vụ việc kiểm định chất lượng của các kĩ thuật khử; | |
20 | Xây dựng các thiết kế mặt đáp ứng 3-mức với cỡ phù hợp tiết kiệm | QG.18.03 | TS. Phan Đình Tùng | KHTN | Công nghệ thông tin và tính toán | - Nghiên cứu các thuật toán xây dựng các thiết kế mặt đáp ứng 3-mức mới có số phép thử phù hợp tiết kiệm cho các nhà thực nghiệm bổ sung vào thư viện các thiết kế cho thí nghiệm, giúp cho nhà thực nghiệm có nhiều lựa chọn hơn trong việc làm thí nghiệm ngay cả trong trường hợp thí nghiệm có hai loại nhân tố định tính và định lượng. | |
21 | Đường bay tối ưu trong hàng không | QG.18.02 | TS. Hoàng Nam Dũng | KHTN | Công nghệ thông tin và tính toán | - Các mô hình và thuật toán để giải quyết bài toán tìm đường bay tối ưu tốt hơn về chất lượng và/hoặc tốc độ so với các kết quả hiện tại. | |
22 |
| QG.18.01 | TS. Đào Phương Bắc | KHTN | Công nghệ thông tin và tính toán | - Chứng minh quỹ đạo $G.x$ đóng Zariski không kéo theo $G(k).x$ đóng (theo tôpô của $k$) nếu $G$ là một nhóm reductive. | |
23 | Nghiên cứu phát triển nguồn nguyên liệu để bào chế sản phẩm hỗ trợ điều trị bệnh viêm dạ dày từ cây Khôi đốm (Sanchezia spp.) | QG.18.20 | ThS. Bùi Thị Xuân | KHTN | Dược học | - 01 bộ TCCS của dược liệu khôi đốm | |
24 | Nghiên cứu thiết kế kiến trúc tiết kiệm năng lượng và tối ưu mạng 5G | QG.18.39 | PGS.TS. Trịnh Anh Vũ | KT-CN | Vật lý - điện tử - Viễn thông | - Mô hình kiến trúc hệ thống và thuật toán nhằm tăng hiệu quả suất phổ và hiệu suất năng lượng ít nhất 50% | |
25 | Nghiên cứu giải pháp giảm thiểu công suất tiêu thụ trong thiết kế hệ thống trên chip có độ tích hợp cao | QG.18.38 | PGS. TS. Trần Xuân Tú | KT-CN | Vật lý - điện tử - Viễn thông | - Giải pháp giảm thiểu công suất tiêu thụ trong thiết kế chip, giảm thiểu được ít nhất 20% công suất tiêu thụ so với thiết kế | |
26 | Ổn định tĩnh và động phi tuyến các kết cấu vỏ làm bằng vật liệu có cơ tính biến thiên được gia cường bởi các ống Nano-Cacbon tựa trên nền đàn hồi | QG.18.37 | ThS. Vũ Thị Thùy Anh | KT-CN | Vật lý - điện tử - Viễn thông | - Phương trình chủ đạo và phương pháp giải bằng tiếp cận giải tích bài toán ổn định tính phi tuyến của các kết cấu vở FG-CNTRC trên nền đàn hồi. Xác định các đường cong tải trọng - độ võng cũng như giá trị lực tới hạn của các kết cấu vỏ FG-CVTRC | |
27 | Nghiên cứu và xây dựng môi trường địa không gian ba chiều (3D GIS) sử dụng công nghệ viễn thám và Lidar (Thực nghiệm xây dựng mô hình 3D cho khuôn viên ĐHQGHN) | QG.18.36 | Th.S. Đỗ Hoàng Kiên | KT-CN | CNTT-KHTT | - Bộ công cụ trực tuyến trên Internet dựa trên công nghệ điện toán đám mây và tính toán phân tán, tuân theo chuẩn quốc tế về dữ liệu và dịch vụ địa không gian | |
28 | Nghiên cứu giải pháp loại bỏ nhiễu, nâng cao hiệu năng mạng và phát triển phần mềm mô phỏng mạng truyền thông ánh sáng nhìn thấy sử dụng các chùm sáng định hướng | QG.18.35 | TS. Nguyễn Nam Hoàng | ĐT-VT | Vật lý - điện tử - Viễn thông | - Phương pháp tính toán vị trí và số lượng trạm phát VLC | |
29 | Nghiên cứu cấu trúc nano Kim loại (Metal) – Chất cách điện (Insulator) – Kim loại (Metal) (MIM) và hạt nano kim loại ứng dụng vào chip sinh học | QG.18.57 | TS. Phạm Tiến Thành | KHTN | Dược học | - Quy trình chế tạo cấu trúc MIM-hạt nano kim loại | |
30 | Nghiên cứu các yếu tố tác động và đề xuất giải pháp nhằm tăng cường thu hút đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) gắn với R&D tại Việt Nam | QG.18.56 | PGS.TS. Vũ Anh Dũng | KHXH&NV | QTKD | - Luận cứ khoa học và thực tiễn về các yếu tố tác động tới việc thu hút FDI gắng với R&D tại Việt Nam | |
31 | Nghiên cứu xây dựng mô hình Markov ẩn ứng dụng trong trích rút thông tin văn bản tiếng Việt | QG.18.40 | TS. Lê Cường | KT-CN | CNTT-KHTT | Một số cải tiến của mô hình Markov ứng dụng trong trích rút thông tin | |
32 | Nghiên cứu thị trường giáo dục sau đại học ở châu Phi và những khuyến nghị cho Việt Nam | QG.18.41 | TS. Ngô Tự Lập | KHXH&NV | QTKD | - Luận cứ khoa học và thực tiễn về thị trường giáo dục sau đại học ở Châu Phi | |
33 | Nghiên cứu vai trò của vi sinh vật chuyển hóa ammonia sinh học trong môi trường kỵ khí có hàm lượng sắt cao | QG.18.42 | TS. Nguyễn Huỳnh Minh Quyên | KHTN | Sinh học | - Dẫn liệu phân tích cơ sở sinh học của quá trình oxy hóa ammonia trong môi trường có hàm lượng sắt cao | |
34 | Nghiên cứu đánh giá thực trạng và đề xuất giải pháp gia tăng đối tượng tham gia bảo hiểm xã hội tự nguyện trong khu vực phi chính thức tại thành phố Hà Nội hiện nay | QG.18.43 | PGS.TS. Nguyễn Thị Kim Hoa | KHXH&NV | Chính trị và quản lý | - Hiện trạng số lượng người tham gia và chưa tham gia BHXHTN trong khu vực phi chính thức tại thành phố Hà Nội | |
35 | Nghiên cứu hành vi tiêu dùng của sinh viên đô thị trong thời kỳ hội nhập (trường hợp sinh viên các trường đại học trên địa bàn thành phố Hà Nội) | QG.18.44 | PGS.TS. Nguyễn Thị Thu Hà | KHXH&NV | Chính trị và quản lý | - Thực trạng tiêu dùng của sinh viên các trường đại học trên địa bàn Hà Nội trong những năm gần đây. | |
36 | Biến đổi gia đình Việt Nam trong thời kỳ Đổi mới: Chính sách và thực tiễn (trường hợp khu vực đồng bằng sông Hồng) | QG.18.45 | GS.TS. Hoàng Bá Thịnh | KHXH&NV | Chính trị và quản lý | - Thực trạng biến đổi của gia đình Việt Nam từ sau Đổi mới đến nay. | |
37 | Nghiên cứu xây dựng hệ thống mạng ngữ nghĩa về Triết học phục vụ công tác giảng dạy và nghiên cứu khoa học | QG.18.46 | PGS.TS. Nguyễn Anh Tuấn | KHXH&NV | Chính trị và quản lý | - Phần mềm biểu diễn mạng ngữ nghĩa về Triết học. | |
38 | Nghiên cứu xác định thực trạng tiếp cận dịch vụ xã hội cơ bản của người dân tộc thiểu số tại khu vực đô thị thuộc các tỉnh Lào Cai, Đắk Lắk và Bình Dương | QG.18.47 | TS. Nguyễn Văn Chiều | KHXH&NV | Chính trị và quản lý | - Thực trạng tiếp cận dịch vụ xã hội cơ bản của người dân tộc thiểu số tại các khu vực đô thị thuộc các tỉnh Lào Cai, Đắk Lắk và Bình Dương | |
39 | Nghiên cứu mối quan hệ giữa Phật giáo và tín ngưỡng dân gian ở Việt Nam hiện nay | QG.18.48 | PGS.TS. Ngô Thị Phượng | KHXH&NV | Chính trị và quản lý | - Cơ sở khoa học và thực tiễn về mối quan hệ giữa Phật giáo và tín ngưỡng dân gian ở Việt Nam | |
40 | Quá trình tích hội văn hóa Việt - Chăm trong không gian văn hóa - lịch sử ở châu thổ Bắc Bộ | QG.18.49 | TS. Đinh Đức Tiến | KHXH&NV | KVH-QTH | - Báo cáo phân tích quá trình tích hội văn hóa Việt - Chăm trong không gian văn hóa - lịch sử ở châu thổ Bắc Bộ | |
41 | Chính sách nhập cư của Mỹ giai đoạn 2001-2017 và khuyến nghị cho Việt Nam | QG.18.54 | TS. Phạm Thị Thu Huyền | KHXH&NV | KVH-QTH | - Luận cứ khoa học và thực tiễn về chính sách nhập cư của Mỹ trong giai đoạn 2001-2017. | |
42 | Nghiên cứu sự vận động của văn xuôi tự sự Việt Nam thời trung đại | QG.18.53 | TS. Đỗ Thu Hiền | KHXH&NV | Văn học-Báo chí | - Luận giải một cách khoa học, có hệ thống về quá trình phát triển của nền văn xuôi tự sự Việt Nam từ thế kỷ X đến thế kỷ XIX. | |
43 | Nghiên cứu “Thiên tính nữ” trong văn học Việt Nam đương đại từ góc nhìn văn hoá | QG.18.52 | TS. Nguyễn Thị Năm Hoàng | KHXH&NV | Văn học-Báo chí | - Luận giải một cách tường minh, khoa học về các lý thuyết và phương pháp nghiên cứu, các thuật ngữ, khái niệm liên quan. | |
44 | Quản lý báo chí và quản trị truyền thông trong bối cảnh truyền thông mạng xã hội | QG.18.55 | PGS.TS. Đặng Thị Thu Hương | KHXH&NV | Văn học-Báo chí | - Báo cáo phân tích, đánh giá thực trạng về quản lý báo chí và quản trị truyền thông ở Việt Nam trong giai đoạn hiện nay | |
45 | Nghiên cứu loại hình học cú pháp và một số kết cấu cú pháp của tiếng Việt | QG.18.50 | PGS.TS. Nguyễn Hồng Cổn | KHXH&NV | Ngôn ngữ - Ngoại ngữ | - Nghiên cứu hệ thống về loại hình học cú pháp và một số kết cấu cú pháp của tiếng Việt | |
46 | Nghiên cứu ngữ pháp lịch sử tiếng Việt (từ và ngữ đoạn)) | QG.18.51 | GS.TS. Vũ Đức Nghiệu, | KHXH&NV | Ngôn ngữ - Ngoại ngữ | - Nghiên cứu hệ thống các vấn đề về từ, ngữ đoạn phụ thuộc, phương thức ngữ pháp lặp từ, hệ thống từ công cụ... và quá trình diễn tiến của chúng trong lịch sử tiếng Việt | |
47 | Nghiên cứu xây dựng bộ chỉ số theo dõi và đánh giá khả năng thích ứng với thị trường lao động của sinh viên Đại học Quốc gia Hà Nội, góp phần cải tiến các chương trình đào tạo đại học theo định hướng gắn với nhu cầu và thực tiễn xã hội. | QG.18.58 | TS. Mai Thị Quỳnh Lan, | KHXH&NV | Tâm lý - Giáo dục | - Thực trạng về khả năng thích ứng với thị trường lao động của sinh viên Đại học Quốc gia Hà Nội; | |
48 | Nghiên cứu đặc điểm ngôn ngữ-văn hóa của các tục ngữ tiếng Hàn có yếu tố chỉ con giáp (có đối chiếu với tiếng Việt) | QG.18.21 | TS. Hoàng Thị Yến | KHXH&NV | Ngôn ngữ - Ngoại ngữ | - Nghiên cứu tổng quan về đặc điểm thành tố ngôn ngữ - văn hóa trong tục ngữ tiếng Hàn có yếu tố 12 con giáp | |
49 | Thu hút nhà đầu tư “thiên thần kinh doanh” (angel bussiness) nước ngoài cho phát triển Startup ở nước chủ nhà: Kinh nghiệm quốc tế và hàm ý cho Việt Nam | QG.18.23 | PGS.TS. Nguyễn Thị Kim Anh | KHXH&NV | Kinh tế học | - Luận cứ khoa học và thực tiễn về thu hút nhà đầu tư “thiên thần kinh doanh” nước ngoài ở một số nước trên thế giới và bài học kinh nghiệm cho Việt Nam. | |
50 |
| QG.18.24 | PGS.TS. Hoàng Văn Hải | KHXH&NV | Kinh tế học | - Luận cứ khoa học và thực tiễn về các yếu tố ảnh hưởng đến hành vi vay tiêu dùng của người dân Việt Nam trong bối cảnh kinh tế hiện nay. | |
51 | Chứng khoán hóa nợ xấu ngân hàng: Kinh nghiệm quốc tế và bài học cho Việt Nam | QG.18.25 | TS. Trần Vân Anh | KHXH&NV | Kinh tế học | - Luận cứ khoa học và thực tiễn về chứng khoán hóa trong xử lý nợ xấu ngân hàng tại một số quốc gia trên thế giới và bài học kinh nghiệm cho Việt Nam | |
52 | Báo cáo thường niên Kinh tế Việt Nam năm 2018 | QG.18.26 | PGS.TS. Nguyễn Đức Thành | KHXH&NV | Kinh tế học | Báo cáo thường niên kinh tế Việt Nam năm 2018 | |
53 | Báo cáo thường niên giáo dục 2018: Quản trị đại học ở Việt Nam trong quá trình chuyển đổi | QG.18.27 | GS.TS. Nguyễn Quý Thanh | KHXH&NV | Khoa học Giáo dục | Báo cáo thường niên giáo dục Việt Nam năm 2018 | |
54 | Nghiên cứu cơ sở khoa học và thực tiễn, đề xuất giải pháp hoàn thiện pháp luật Việt Nam về sở hữu trí tuệ nhằm thực thi cam kết các Hiệp định thương mại tự do (FTAs) | QG.18.28 | PGS.TS. Nguyễn Thị Quế Anh | KHXH&NV | Luật học | - Luận cứ khoa học và thực tiễn góp phần hoàn thiện pháp luật về SHTT của Việt Nam hướng tới thực thi các cam kết trong FTAs; | |
55 | Trách nhiệm giải trình của Tư pháp trong bối cảnh tăng cường cải cách tư pháp và hội nhập quốc tế của Việt Nam | QG.18.29 | PGS.TS. Trinh Quốc Toản | KHXH&NV | Luật học | - Cơ sở lý luận về trách nhiệm giải trình trong hoạt động tư pháp ở Việt Nam; | |
56 | Pháp luật hình sự Việt Nam trước thách thức an ninh phi truyền thống | QG.18.30 | TS. Trịnh Tiến Việt | KHXH&NV | Luật học | - Cơ sở lý luận về an ninh phi truyền thống, những thách thức và các yêu cầu đặt ra đối với pháp luật hình sự Việt Nam hiện nay; | |
57 | Nghiên cứu kinh nghiệm quản lý sáng tạo trong giáo dục phổ thông của Trung Quốc và bài học cho Việt Nam | QG.18.31 | TS. Đỗ Thu Hằng | KHXH&NV | Khoa học Giáo dục | - Cơ sở lý luận về quản lý giáo dục và quản lý sáng tạo trong giáo dục của Trung Quốc; | |
58 | Nghiên cứu cơ sở khoa học và đề xuất giải pháp phát triển năng lực lãnh đạo trường học thông minh ở Việt Nam hiện nay | QG.18.32 | PGS.TS. Dương Thị Hoàng Yến | KHXH&NV | Khoa học Giáo dục | - Cơ sở lí luận và thực tiễn của việc phát triển đội ngũ lãnh đạo trường học thông minh trong bối cảnh Cách mạng công nghiệp 4.0 ở Việt Nam hiện nay; | |
59 | Sự tồn tại và tính chất định tính của nghiệm đối với một số phương trình trong cơ học chất lỏng | QG.18.33 | TS. Nguyễn Đức Huy | KHXH&NV | Khoa học Giáo dục | - Sự tồn tại, duy nhất và tính chính quy của nghiệm đối với một mở rộng của phương trình Navier-Stokes | |
60 | Nghiên cứu xây dựng phần mềm đánh giá chỉ số tâm trắc phục vụ tư vấn sức khỏe tâm thần hướng nghiệp | QG.18.34 | TS. Trần Thành Nam | KHXH&NV | Khoa học Giáo dục | - Bộ công cụ đánh giá các chỉ số tâm trắc quan trọng như IQ; EQ; nhân cách, CQ, PQ; đặc điểm hành vi cảm xúc; đặc điểm hoạt động thần kinh cấp cao; đặc điểm xu hướng nghề nghiệp phù hợp với văn hóa người Việt được đăng ký bản quyền; |
Danh mục đề tài KH&CN cấp ĐHQGHN năm 2018
VNU Media - Ban KH&CN