STT | Tên nhiệm vụ | Mã số đề tài | Chủ trì/Đơn vị | Lĩnh vực | Ngành/Liên ngành | Kết quả khoa học | |
1 | Nghiên cứu hạn chế quá trình lan truyền của các hóa chất bảo vệ thực vật từ đất mặt ra môi trường nước sử dụng khoáng sét tự nhiên biến tính bởi oxit kim loại | QG.17.27 | TS. Nguyễn Minh Phương | KHTN | Trái đất - Môi trường | - 01 bài báo thuộc hệ thống ISI/SCOPUS | |
2 | Nghiên cứu chế tạo vật liệu perovskite cơ kim halogen trên cơ sở các cation hữu cơ khác nhau ứng dụng cho pin năng lượng mặt trời | QG.17.26 | TS. Trương Thanh Tú | KT-CN | Vật lý - điện tử - Viễn thông | - 01 bài báo thuộc hệ thống ISI/SCOPUS | |
3 | Nghiên cứu xử lý và ổn định bùn thải sinh hoạt đô thị và tái sử dụng đất trong nông nghiệp | QG.17.25 | PGS.TS. Bùi Duy Cam | KHTN | Hóa học | - 01 bài báo thuộc hệ thống ISI/SCOPUS | |
4 | Nghiên cứu đánh giá nguồn tài nguyên nước biển sử dụng làm nguyên liệu sản xuất thuốc chữa bệnh mắt, xoang, miệng. | QG.17.24 | TS. Nguyễn Đình Nguyên | KHTN | Trái đất - Môi trường | - Vùng nguồn nước biển sâu với nguồn gốc theo thành phần đồng vị và tốc độ dòng dưới 05cm/s và đặc trưng thành phần lý - hóa - sinh làm nguyên liệu bào chế thuốc xịt mũi, nước rửa vết thương, nước xúc miệng. | |
5 | Nghiên cứu đặc điểm hình thành và phân bố hang động núi lửa ở Tây Nguyên và Đông Nam Bộ | QG.17.23 | PGS.TS. Đặng Văn Bào | KHTN | Trái đất - Môi trường | - 01 bài báo đăng trên tạp chí ISI/Scopus; | |
6 | Nghiên cứu tương tác giữa Phytolith và cacbon hữu cơ trong đất lúa đồng bằng sông Hồng và đề xuất các giải pháp ứng dụng | QG.17.22 | PGS.TS. Nguyễn Ngọc Minh | KHTN | Trái đất - Môi trường | - 02 bài báo đăng trên tạp chí ISI/Scopus; | |
7 | Nghiên cứu phát triển giá thể mang vi sinh vật dạng chuyển động ứng dụng xử lý nước thải sinh hoạt mô hình pilot | QG.17.21 | PGS.TS. Nguyễn Mạnh Khải | KHTN | Trái đất - Môi trường | - 01 bài báo đăng trên tạp chí ISI/Scopus; | |
8 | Nghiên cứu tích hợp viễn thám, hệ thông tin địa lý và mô hình khai phá dữ liệu trong đánh giá nguy cơ mắc bệnh sốt rét tại tỉnh Đăk Nông | QG.17.20 | TS. Bùi Quang Thành | KT-CN | CNTT-KHTT | - 01 bài báo ISI/Scopus; | |
9 | Phân tích hệ gên các chủng viruts HAdV gây bệnh đau mắt đỏ ở Việt Nam | QG.17.19 | TS. Nguyễn Văn Sáng | KHTN | Sinh học | - 01 bài báo đăng trên tạp chí ISI/Scopus; | |
10 | Nghiên cứu chế tạo hệ thiết bị đo pH trong dung dịch thải và tiềm năng sinh khí metan từ chất thải công nghiệp chế biến thực phẩm | QG.17.18 | GS.TS. Phạm Hùng Việt | KHTN | Hóa học | - 02 bài báo đăng trên tạp chí ISI/Scopus; | |
11 | Nghiên cứu phương pháp xác định lượng vết một số dạng asen trong mẫu huyết thanh bằng phương pháp ghép nối HPLC-ICPMS | QG.17.17 | ThS. Nguyễn Mạnh Hà | KHTN | Hóa học | - 02 bài báo đăng trên tạp chí ISI/Scopus; | |
12 | Nghiên cứu khả năng kiểm soát đường huyết từ dịch chiết cây lô hội qua hình thức dung nạp thức ăn trong điều trị bệnh tiểu đường | QG.17.16 | TS. Đỗ Thị Việt Hương | KHTN | Hóa học | - 01 bài báo đăng trên tạp chí ISI/Scopus; | |
13 | Chế tạo cảm biến sinh học glucose thế hệ mới không sử dụng enzyme trên nền vật liệu lỗ xốp đa tầng kim loại Au, Cu, Ni | QG.17.15 | TS. Nguyễn Xuân Viết | KHTN | Hóa học | - 01 bài báo đăng trên tạp chí ISI/Scopus; | |
14 | Nghiên cứu chế tạo, khảo sát tính chất và định hướng ứng dụng của màng trao đổi Anion Hydroxyl | QG.17.14 | TS. Nguyễn Văn Thức | KHTN | Hóa học | - 01 bài báo đăng trên tạp chí ISI (SCIE); | |
15 | Tổng hợp thư viện các hợp chất peptidomimetic phục vụ tìm kiếm thuốc mới chữa Parkinson và alzheimer | QG.17.13 | TS. Mạc Đình Hùng | KHTN | Hóa học | - 02 bài báo đăng trên tạp chí ISI/Scopus; | |
16 | Nghiên cứu mở và điều khiển khe năng lượng của kênh dẫn grapheme để thiết kế linh kiện nano | QG.17.12 | TS. Nguyễn Tiến Cường | KT-CN | Vật lý - điện tử - Viễn thông | - 01 bài báo đăng trên tạp chí ISI/Scopus; | |
17 | Nghiên cứu cấu trúc, tính chất và chế tạo vật liệu perovskite nhằm ứng dụng cho pin nhiên liệu rắn | QG.17.11 | TS. Nguyễn Việt Tuyên | KT-CN | Vật lý - điện tử - Viễn thông | - Qui trình công nghệ tối ưu để thu được màng mỏng pervskite có độ dẫn tốt và độ xốp cao để có thể ứng dụng trong pin nhiên liệu; | |
18 | Nghiên cứu cấu trúc điện tử của các vật liệu có cấu trúc lớp | QG.17.10 | TS. Bạch Hương Giang | KT-CN | Vật lý - điện tử - Viễn thông | - Mô hình vật liệu có cấu trúc lớp; | |
19 | Phát triển hệ thống tưới nước thông minh sử dụng năng lượng mặt trời và mạng cảm biến không dây kết hợp công nghệ IoT | QG.17.09 | TS. Lê Quang Thảo | KT-CN | CNTT-KHTT | - 01 giải pháp hữu ích về “Hệ thống tưới nước tự động sử dụng năng lượng mặt trời có kết nối Internet vạn vật IoT”; | |
20 | Động lực của dòng chất lỏng nhớt không nén | QG.17.07 | TS. Trịnh Viết Dược | KHTN | Toán - Cơ | 02 bài báo đăng trên tạp chí ISI/Scopus; | |
21 | Quá trình phân nhánh cạnh tranh và quá trình Brown phản xạ với dịch chuyển phụ thuộc vào thời gian địa phương | QG.17.08 | TS. Lê Vĩ | KHTN | Toán - Cơ | - 02 bài báo đăng trên tạp chí ISI/Scopus; | |
22 | Nghiên cứu mức độ đáp ứng thuốc chống đông acennocounarlo trong bệnh nhân sau thay van tim | QG.17.29 | PGS.TS. Phạm Trung Kiên, Khoa Y Dược | KHTN | Hóa học | - 01 bài báo đăng trên tạp chí ISI/Scopus hoặc đăng ký giải pháp hữu ích; | |
23 | Nghiên cứu phát triển nguồn dược liệu chuẩn và nguyên liệu làm thuốc nhỏ mắt từ cây thuốc thuộc chi Dicliptera | QG.17.28 | TS. Nguyễn Hữu Tùng, Khoa Y Dược | KHTN | Hóa học | - 02 bài báo đăng trên tạp chí ISI/Scopus; | |
24 | Nghiên cứu nhu cầu và giải pháp đáp ứng nhu cầu thông tin khoa học của cán bộ, giảng viên và người học tại ĐHQGHN | QG.17.48 | TS. Nguyễn Hoàng Sơn, Trung tâm Thư viện | KHXH&NV | Thông tin Thư viện | - Báo cáo nhu cầu nguồn thông tin khoa học phục vụ nghiên cứu và đào tạo ở ĐHQGHN. | |
25 | Nghiên cứu phát triển robot thuyết minh và hướng dẫn | QG.17.69 | PGS.TS. Chử Đức Trình | CN-KT | Vật lý - điện tử - Viễn thông | - Bộ tài liệu thiết kế và vận hành rô bốt | |
26 | Nghiên cứu làm chủ công nghệ và thiết kế, chế tạo hệ thống chuyển đổi công suất chuyên dụng cho thiết bị điện gió nhỏ gọn hiệu năng cao (CART) | QG.17.68 | PGS.TS. Phạm Mạnh Thắng | CN-KT | Vật lý - điện tử - Viễn thông | - 01 hệ thống chuyển đổi công suất chuyên dụng cho thiết bị điện gió nhỏ gọn hiệu năng cao | |
27 | “Giải pháp hỗ trợ người tham gia giao thông dựa trên dữ liệu hành vi di chuyển của người dùng điện thoại thông minh” | QG.17.39 | TS. Nguyễn Thị Hậu, Trường ĐHCN | KT-CN | CNTT-KHTT | 01 phần mềm ứng dụng trên điện thoại thông minh | |
28 | “Thiết kế và chế tạo modem thủy âm điều chế ghép theo tần số trực giao dùng công nghệ mạch tích hợp” | QG.17.40 | TS. Trần Cao Quyền, Trường ĐHCN | KT-CN | Vật lý - điện tử - Viễn thông | 01 mẫu modem phát và 01 mẫu modem thu thủy âm điều chế phát triển cảm biến thủy âm phát hiện vật thể ngầm di động | |
29 | “Xây dựng hệ thống theo dõi định kỳ về biến động trong sản xuất lúa trên vùng Đồng bằng sông Hồng” | QG.17.41 | TS. Nguyễn Thị Nhật Thanh, Trường ĐHCN | KT-CN | CNTT-KHTT | Hệ thống trực tuyết theo dõi biến động diện tích sản xuất lúa trên vùng Đồng bằng sông Hồng sử dụng công nghệ viễn thám (quang học và radar | |
30 | “Phát triển bộ mã hóa nén/giải nén video phân tán DVC, tối ưu hóa hiệu năng của bộ mã hóa DVC ứng dụng trong các hệ thống mạng cảm biến hình ảnh/camera không dây” | QG.17.42 | TS. Đinh Triều Dương, Trường ĐHCN | KT-CN | Vật lý - điện tử - Viễn thông | 01 bộ phần mềm hoàn chỉnh mã hóa nén và giải nén video dựa trên kỹ thuật DVC | |
31 | “Lý thuyết Phase – Field trong nghiên cứu tính ổn định và dao động tự do của tấm FGM có vết nứt” | QG.17.45 | GS.TSKH. Nguyễn Đình Đức, trường ĐHCN | KT-CN | Toán-Cơ | - Xây dựng mô hình, phương trình cơ bản và code tính toán cho bài toán về ổn định và dao động tự do của tấm có vết nứt trên cơ sở số liệu thực nghiệm. | |
32 | “Khai thác điện năng từ dao động của môi trường xung quanh phục vụ cho thiết bị cảm biến không dây và MEMS bằng cách sử dụng vật liệu áp điện” | QG.17.46 | PGS.TS. Phạm Mạnh Thắng, Trường ĐHCN | KT-CN | Vật lý - điện tử - Viễn thông | - Các mô hình cơ học mô tả các dạng năng lượng dao động khác nhau của môi trường xung quanh và sự chuyển đổi sang năng lượng khác thông qua vật liệu áp điện. | |
33 | Phát triển các kỹ thuật biểu diễn cử chỉ, trạng thái khuôn mặt 3D phục vụ cho bài toán xây dựng tiếp viên ảo | QG.17.43 | TS. Vũ Việt Vũ | KT-CN | CNTT-KHTT | 01 mô hình mẫu đầu mặt người 3D | |
34 | Cải biến di truyền để tăng khả năng sinh tổng hợp Rapamycin của chủng Streptomyces rapamycinius | QG.17.47 | TS. Nguyễn Hồng Minh | KHTN | Sinh học | - Chủng S.rapamycinius đột biến có khả năng tổng hợp rapamycin cao hơn chủng hoang dại | |
35 | Nghiên cứu định vị tư tưởng Triết học Việt Nam trong bối cảnh hội nhập quốc tế | QG.17.02 | PGS.TS. Nguyễn Vũ Hảo | KHXH&NV | Chính trị và quản lý | + Sự khác biệt về xu thế diễn tiến tư tương triết học Việt Nam với các xu hướng phát triển tư tưởng triết học của Trung Quốc, Ấn Độ và phương Tây. | |
36 | Nghiên cứu mối quan hệ giữa định hướng giá trị và cảm nhận hạnh phúc của người Việt Nam | QG.17.04 | PGS.TS. Trương Thị Khánh Hà | KHXH&NV | Chính trị và quản lý | - Cơ sở khoa học và thực tiễn về xu hướng giá trị sống và cảm nhận hạnh phúc của thanh niên. | |
37 | Nghiên cứu đánh giá tác động xã hội của hiện tượng người chuyển giới thực hành trình diễn trong tang lễ tại thành phố Hồ Chí Minh | QG.17.05 | TS. Nguyễn Thị Thu Hương | KHXH&NV | Chính trị và quản lý | + Bản chất (tâm sinh lý, văn hoá, xã hội, lịch sử...) của hoạt động trình diễn của nhóm người chuyển giới trong tang lễ tại Tp. Hồ Chí Minh. | |
38 | Nghiên cứu bản sắc tộc người Ngái ở Việt Nam | QG.17.06 | Nguyễn Văn Chính | KHXH&NV | KVH-QTH | - Bản sắc tộc người của người Ngái và quan hệ tộc người của nhóm sử dụng ngôn ngữ Hán Tạng | |
39 | Nghiên cứu giải pháp tiếp nhận kịch Pháp trong văn học Việt Nam | QG.17.53 | TS. Nguyễn Thùy Linh, Trường ĐHNV | KHXH&NV | Văn học-Báo chí | - Báo cáo (có minh chứng) về quá trình giao lưu và tiếp biến văn hóa Việt – Pháp thông qua phân tích tiếp nhận và ảnh hưởng của kịch Pháp trong văn học và kịch Việt Nam | |
40 | Nghiên cứu triết học sinh thái và ứng dụng trong phát triển xã hội ở Việt Nam hiện nay | QG.17.54 | PGS.TS. Phạm Công Nhất, Trường ĐHNV | KHXH&NV | Chính trị và quản lý | - Báo cáo về hiện trạng phát triển xã hội của Việt Nam; | |
41 | Tôn giáo và chính trị quốc tế (nghiên cứu chủ nghĩa khủng bố từ Al-Qaeda đến nhà nước IS) | QG.17.55 | GS.TS. Đỗ Quang Hưng, Trường ĐHNV | KHXH&NV | Chính trị và quản lý | - Báo cáo về hiện trạng và dự báo nhận diện các dự kiến của chủ nghĩa khủng bố (IS) tới Việt Nam; | |
42 | Đánh giá nguồn tài liệu lưu trữ về Trung Quốc ở Việt Nam và đề xuất giải pháp tiếp cận, khai thác, sử dụng | QG.17.56 | TS. Đào Đức Thuận, Trường ĐHNV | KHXH&NV | Lịch sử | Tổng quan các địa chỉ hiện đang lưu trữ các nguồn tài liệu về Trung Quốc ở Việt Nam | |
43 | Nghiên cứu giải pháp bảo tồn và phát huy giá trị của trường ca Đam San | QG.17.57 | GS.TS. Nguyễn Văn Kim, Trường ĐHNV | KHXH&NV | Lịch sử | Cơ sở khoa học đề xuất những chính sách hợp tác giữa các tỉnh thuộc lưu vực của Việt Nam với tỉnh Vân Nam phục vụ nhiệm vụ phát triển bền vững giữa hai vùng lãnh thổ. | |
44 | Nghiên cứu xây dựng mô hình quản trị tinh gọn tại các trường đại học Việt Nam | QG.17.31 | TS. Nguyễn Đăng Minh | KHXH&NV | Kinh tế học | Mô hình, giải pháp Quản trị tinh gọn cho một số trường đại học Việt Nam | |
45 | Nghiên cứu giải pháp điều hành tỷ giá hối đoái trong bối cảnh hội nhập kinh tế quốc tế | QG.17.32 | TS. Nguyễn Cẩm Nhung | KHXH&NV | Kinh tế học | - Mô hình điều hành tỉ giá hối đoái của VN phù hợp với hội nhập kinh tế quốc tế hiện nay; | |
46 | Phát triển nhân lực gắn với sinh kế trong quá trình xây dựng nông thôn mới ở các tỉnh miền núi phía Bắc | QG.17.33 | PGS.TS. Trần Anh Tài | KHXH&NV | Kinh tế học | - Bộ dữ liệu nguồn nhân lực nông thôn tại 3 tỉnh miền núi phí Bắc (Hà Giang; Tuyên Quang; Lào Cai); | |
47 | Nghiên cứu đánh giá tác động của hội nhập Cộng đồng kinh tế ASEAN đến năng lực cạnh tranh của hệ thống ngân hàng thương mại Việt Nam | QG.17.34 | PGS.TS. Nguyễn Hồng Sơn | KHXH&NV | Kinh tế học | - Khung phân tích tác động của hội nhập kinh tế quốc tế đến năng lực cạnh tranh của hệ thống ngân hàng thương mại VN; | |
48 | Đánh giá hiệu quả kinh tế về sử dụng tài nguyên hướng tới tăng trưởng xanh ở Việt Nam | QG.17.35 | TS. Nguyễn Viết Thành | KHXH&NV | Kinh tế học | - Thực trạng sử dụng, hiệu quả kinh tế và các nhân tố tác động đến hiệu quả sử dụng tài nguyên các tỉnh tại VN; | |
49 | Đồng bộ hóa luật tư trong bối cảnh nền xây dựng nền kinh tế thị trường ở Việt Nam | QG.17.01 | TS. Nguyễn Mạnh Thắng | KHXH&NV | Luật học | Mô hình, chủ thuyết và nền tảng lý luận, phân tích thực tiễn cũng như cách thức, giải pháp cụ thể đồng bố hóa luật tư để đáp ứng nhu cầu phát triển kinh tế thị trường ở VN hiện any | |
50 | Nghiên cứu cơ sở khoa học và thực tiễn đề xuất giải pháp hoàn thiện pháp luật kinh doanh tại Việt Nam nhằm đáp ứng yêu cầu của Hiệp định đối tác xuyên Thái Bình Dương (TPP) | QG.17.30 | PGS.TS. Lê Thị Hoài Thu | KHXH&NV | Luật học | - Sự tác động pháp lý của các hiệp định thương mại tự do (FTA) thế hệ mới đối với khung pháp luật kinh doanh của VN trong thời gian tới; | |
51 | Nhận thức khoa học về Phần chung của Bộ luật Hình sự Việt Nam năm 2015 | QG.17.49 | GS. TSKH. Lê Văn Cảm | KHXH&NV | Luật học | Mô hình lập pháp (MHLP) của các kiến giải lập pháp (KGLP) cụ thể tương ứng với các quy định của Phần chung BLHS Việt Nam trong tương lai. | |
52 | Xấp xi Diophantine và lý thuyết số siêu việt trên trường P-adic | QG.17.36 | TS. Phạm Đức Hiệp | KHXH&NV | Toán - Cơ | Thiết lập một số kết quả mới về chặn dưới effective cho các tuyến tính trên một lớp các nhóm đại số giao hoán và các siêu việt trên trường p-adic | |
53 | Nghiên cứu khả năng tạo phức và tham gia phản ứng của các hợp chất beta – diketone, piperidine bằng các phương pháp hóa tính toán, nhiễu xạ khí điện tử, khối phổ | QG.17.37 | PGS.TS. Lê Kim Long | KHTN | Hóa học | Cấu trúc của các chất besta-diketone, pyridine-N-Oxide, khả năng tạo phức và tham gia phản ứng nhằm giải thích hoạt tính sinh học của một số chất tự nhiên như curcumin và dược tính của các chất acaloid chó chứa nhân pyrol | |
54 | Nghiên cứu ảnh hưởng của sự lượng tử hóa do giảm kích thước lên hiệu ứng Hall trong các hệ bán dẫn một chiều và hai chiều | QG.17.38 | TS. Lê Thái Hưng | KHTN | Vật lý - điện tử - Viễn thông | | |
55 | Xây dựng tiêu chuẩn cho các cơ sở can thiệp trẻ tự kỷ | QG.17.51 | TS. Trần Văn Công | KHXH&NV | Tâm lý - Giáo dục | - Bộ tiêu chí đánh giá cơ sở can thiệp trẻ tự kỷ, dùng cho các cá nhân và tổ chức có làm việc gián tiếp hoặc trực tiếp với trẻ tự kỷ. | |
56 | Nghiên cứu xây dựng tiêu chí đánh giá công trình nghiên cứu khoa học giáo dục theo chuẩn quốc tế | QG.17.52 | PGS. TS. Đinh Thị Kim Thoa | KHXH&NV | Quản lý Giáo dục | - Cơ sở khoa học cho việc ban hành quy định về nội dung và hình thức của các ấn phẩm khoa học ngành khoa học xã hội và nhân văn tại ĐHQGHN. | |
57 | Nghiên cứu xác lập các giải pháp tự học tiếng Anh sinh kế cho đồng bào dân tộc phục vụ phát triển đu lịch cộng đồng | QG.17.44 | TS. Vũ Thị Thanh Nhã | KHXH&NV | Ngôn ngữ - Ngoại ngữ | - Cơ sở khoa học và thực tiễn về nhu cầu học tiếng Anh và năng lực tiếng Anh sinh kế của đồng bào miền núi Sapa và một số địa phương phát triển du lịch hoặc có tiềm năng phát triển du lịch; | |
58 | Nghiên cứu thực trạng và xu hướng hội nhập quốc tế trong các ngành khoa học xã hội và nhân văn Việt Nam: trường hợp sử dụng tiếng Anh trong nghiên cứu và giảng dạy tại ĐHQGHN | QG.17.50 | TS. Nguyễn Thị Linh Yên (thay cho TS Đỗ T Thanh Hà) | KHXH&NV | Ngôn ngữ - Ngoại ngữ | - Báo cáo về thực trạng sử dụng tiếng Anh trong nghiên cứu các ngành xã hội-nhân văn tại VNU: số lượng các công trình khoa học; thực trạng cán bộ đi công tác quốc tế và kết quả mang lại; số lượng cán bộ quốc tế vào làm việc và sản phẩm mang lại; |
Danh mục đề tài KH&CN cấp ĐHQGHN năm 2017
VNU Media - Ban KH&CN