TT | Tên nhóm | Trưởng nhóm | Đơn vị |
I | Nhóm nghiên cứu mạnh | ||
1. | Topo đại số | GS. TSKH. Nguyễn Hữu Việt Hưng | Trường ĐHKHTN |
2. | Phương pháp lý thuyết trường lượng tử | GS.TS. Nguyễn Quang Báu | Trường ĐHKHTN |
3. | Khoa học vật liệu tính toán | GS.TS. Bạch Thành Công | Trường ĐHKHTN |
4. | Sóng trong môi trường đàn hồi | PGS.TS. Phạm Chí Vĩnh | Trường ĐHKHTN |
5. | Khoa học phân tích trong môi trường, y-sinh, thực phẩm và ứng dụng | GS.TS. Phạm Hùng Việt | Trường ĐHKHTN |
6. | Công nghệ hóa học vật liệu và năng lượng sạch | GS.TSKH. Lưu Văn Bôi | Trường ĐHKHTN |
7. | Công nghệ Enzym và Protein | GS.TS. Phan Tuấn Nghĩa | Trường ĐHKHTN |
8. | Vật liệu tiên tiến trong bảo vệ môi trường và Phát triển xanh | PGS.TS. Nguyễn Văn Nội | Trường ĐHKHTN |
9. | Nghiên cứu lịch sử và quan hệ thương mại châu Á | PGS.TS. Nguyễn Văn Kim | Trường ĐHKHXH&NV |
10. | Công tác xã hội và An sinh xã hội | PGS. TS. Nguyễn Thị Kim Hoa | Trường ĐHKHXH&NV |
11. | Ngôn ngữ học ứng dụng và Ngôn ngữ học đối chiếu | GS.TS. Đinh Văn Đức | Trường ĐHKHXH&NV |
12. | Nghiên cứu Chính sách và Quản lý | Đồng Trưởng nhóm: PGS.TS. Vũ Cao Đàm và TS. Đào Thanh Trường | Trường ĐHKHXH&NV |
13. | Vật lý và công nghệ tổ hợp nano hữu cơ | GS.TS. Nguyễn Năng Định | Trường ĐHCN |
14. | Vật liệu và linh kiện micro-nano | GS. TS. Nguyễn Hữu Đức | Trường ĐHCN |
15. | Tâm lý học Lâm sàng | PGS.TS. Đặng Hoàng Minh | Trường ĐHGD |
16. | Lý thuyết và chính sách kinh tế vĩ mô trong điều kiện hội nhập kinh tế của Việt Nam | TS. Nguyễn Đức Thành | Trường ĐHKT |
17. | Hội nhập kinh tế quốc tế | PGS.TS Nguyễn Hồng Sơn | Trường ĐHKT |
18. | Nghiên cứu về năng suất chất lượng trong các doanh nghiệp Việt Nam | TS. Phan Chí Anh | Trường ĐHKT |
19. | Nghiên cứu về Luật Hiến pháp – Hành chính | GS.TS Nguyễn Đăng Dung | Khoa Luật - ĐHQGHN |
20. | Nghiên cứu về hệ thống pháp luật trong lĩnh vực tư pháp | PGS.TS Nguyễn Ngọc Chí | Khoa Luật - ĐHQGHN |
21. | Nghiên cứu Khu vực học | GS. TS. Nguyễn Quang Ngọc | Viện VNH&KHPT |
22. | Tôn giáo và Pháp quyền | GS.TS Đỗ Quang Hưng | Trường ĐH KHXH&NV |
23. | Mô hình hóa Khí hậu Khu vực và Biến đổi khí hậu | GS.TS Phan Văn Tân | Trường ĐH KHTN |
24. | Pháp luật quốc tế phục vụ chiến lược bảo vệ chủ quyền và Hội nhập quốc tế của Việt Nam | GS.TS. Nguyễn Bá Diến | Khoa Luật |
25. | Vật liệu và kết cấu tiên tiến/ Advanced materials and structures (AMS) | GS.TSKH. Nguyễn Đình Đức | Trường ĐHCN |
26. | Hóa học phức chất và Hóa sinh vô cơ | PGS.TS. Nguyễn Hùng Huy | Trường ĐHKHTN |
27. | Nghiên cứu về quản trị công ty trong ngân hàng | PGS.TS. Trần Thị Thanh Tú | Trường ĐHKT |
II | Nhóm nghiên cứu tiềm năng | ||
1. | Nghiên cứu phát triển thuốc | PGS.TS Nguyễn Thanh Hải | Khoa Y-Dược |
2. | Ứng dụng dược chất thiên nhiên và tổng hợp định hướng hóa dược | TS. Mạc Đình Hùng | Trường ĐH KHTN |
3. | Các phương pháp xử lý dữ liệu tiên tiến cho tương tác người máy | PGS.TS. Lê Thanh Hà | Trường ĐHCN |
4. | Quản trị tinh gọn “Made in Vietnam” | TS. Nguyễn Đăng Minh | Trường ĐHKT |
5. | Vật liệu và linh kiện từ tính nano thấp chiều | PGS.TS. Hoàng Nam Nhật | Trường ĐHCN |
Danh sách nhóm nghiên cứu ở ĐHQGHN năm 2017
- Ban KHCN