Số liệu tính đến ngày 29/01/2016
STT | Họ và tên | Năm sinh | Năm công nhận GS | |
Nam | Nữ | |||
I. Cơ quan ĐHQGHN | ||||
1 | Mai Trọng Nhuận | 1952 | | 1996 |
2 | Vũ Minh Giang | 1951 | | 2002 |
3 | Nguyễn Hữu Đức | 1958 | | 2004 |
4 | 1963 | | 2013 | |
II. Trường Đại học Khoa học Tự nhiên | ||||
5 | Nguyễn Văn Mậu | 1949 | | 1996 |
6 | Nguyễn Hữu Việt Hưng | 1954 | | 2002 |
7 | Nguyễn Quang Báu | 1954 | | 2002 |
8 | Trần Tân Tiến | 1949 | | 2002 |
9 | Phạm Kỳ Anh | 1949 | | 2002 |
10 | Nguyễn Xuân Hãn | 1948 | | 2002 |
11 | Nguyễn Hoàng Lương | 1953 | | 2002 |
12 | Phạm Hùng Việt | 1953 | | 2003 |
13 | Đinh Văn Ưu | 1950 | | 2005 |
14 | Nguyễn Hữu Dư | 1954 | | 2006 |
15 | Đặng Hùng Thắng | 1953 | | 2007 |
16 | Bạch Thành Công | 1952 | | 2007 |
17 | Nguyễn Huy Sinh | 1950 | | 2007 |
18 | Lưu Tuấn Tài | 1950 | | 2010 |
19 | Phan Văn Tân | 1955 | | 2010 |
20 | Hà Huy Bằng | 1961 | | 2011 |
21 | Nguyễn Cao Huần | 1952 | | 2005 |
22 | Lưu Văn Bôi | 1952 | | 2013 |
23 | Phan Tuấn Nghĩa | 1959 | | 2013 |
24 | Nguyễn Đình Thành | 1959 | | 2013 |
25 | Triệu Thị Nguyệt | | 1962 | 2015 |
26 | Phạm Chí Vĩnh | 1956 | | 2015 |
27 | Hoàng Xuân Cơ | 1950 | | 2015 |
III. Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn | ||||
28 | Trần Chí Dõi | 1953 | | 2005 |
29 | Mai Ngọc Chừ | 1950 | | 2006 |
30 | Nguyễn Văn Khánh | 1955 | | 2007 |
31 | Trần Thị Minh Đức | | 1954 | 2010 |
32 | Vũ Đức Nghiệu | 1954 | | 2012 |
33 | Trần Ngọc Vương | 1956 | | 2013 |
34 | Nguyễn Văn Kim | 1962 | | 2015 |
35 | Nguyễn Hữu Thụ | 1952 | | 2015 |
IV. Trường Đại học Ngoại Ngữ | ||||
36 | Nguyễn Hòa | 1956 | | 2007 |
37 | Hoàng Văn Vân | 1955 | | 2007 |
38 | Nguyễn Văn Quang | 1955 | | 2009 |
V. Trường Đại học Công nghệ | ||||
39 | Nguyễn Năng Định | 1950 | | 2007 |
40 | Nguyễn Thanh Thủy | 1960 | | 2010 |
VI. Trường Đại học Kinh tế | ||||
41 | Phan Huy Đường | 1950 | | 2015 |
VII. Trường Đại học Giáo dục | ||||
42 | Nguyễn Hữu Châu | 1948 | | 2005 |
43 | Nguyễn Thị Mỹ Lộc | | 1955 | 2010 |
IX. Khoa Luật | ||||
44 | Đào Trí Úc | 1948 | | 2002 |
45 | Phạm Hồng Thái | 1953 | | 2007 |
46 | Lê Văn Cảm | 1954 | | 2009 |
47 | Nguyễn Đăng Dung | 1952 | | 2009 |
48 | Hoàng Thị Kim Quế | | 1955 | 2009 |
49 | Phan Trung Lý | 1954 | | 2011 |
X. Viện Công nghệ Thông tin | ||||
50 | Đinh Dũng | 1951 | | 1991 |
51 | Vũ Đức Thi | 1949 | | 2011 |
XI. Viện Việt Nam học và Khoa học phát triển | ||||
52 | Nguyễn Quang Ngọc | 1952 | | 2007 |
53 | Trương Quang Hải | 1952 | | 2007 |
54 | Phạm Hồng Tung | 1963 | | 2015 |
XII. Khoa Y Dược | ||||
55 | Trương Việt Dũng | 1952 | | 2004 |
56 | Trần Quốc Kham | 1956 | | 2015 |
57 | Trần Bình Giang | 1962 | | 2015 |
Tổng | 53 | 4 | |
Ghi chú: Danh sách các GS mới được phong chức danh kèm theo Quyết định số 46/QĐ-HĐCDGSNN ngày 22/10/2015 của Chủ tịch Hội đồng chức danh giáo sư nhà nước