(tính đến hết năm 2013)
Lĩnh vực | Chức danh | Trình độ chuyên môn | ||
GS | PGS | TSKH và TS | ThS | |
Tổng cộng | 48 | 301 | 833 | 1325 |
trong đó: | | | | |
- Toán-Cơ | 7 | 24 | 65 | 49 |
- Vật lý, Vật lý kỹ thuật và Công nghệ nanô | 10 | 32 | 73 | 50 |
- Hóa và Dược học | 3 | 27 | 73 | 41 |
- Sinh học và Y sinh | 2 | 18 | 59 | 66 |
- Khoa học Trái Đất và Môi trường | 6 | 43 | 98 | 108 |
- Công nghệ Thông tin | 2 | 6 | 37 | 59 |
- Điện tử Viễn thông và Tự động hóa | 0 | 8 | 20 | 20 |
- Khoa học Xã hội và Nhân văn | 7 | 90 | 202 | 245 |
- Ngôn ngữ và Quốc tế học | 3 | 26 | 93 | 405 |
- Kinh tế | 0 | 18 | 71 | 153 |
- Luật học | 5 | 8 | 27 | 42 |
- Giáo dục và Quản lý giáo dục | 3 | 1 | 15 | 87 |