SỐ LƯỢNG CÔNG TRINH KHOA HỌC ĐƯỢC CÔNG BỐ 2009-2012
Năm | Số bài báo quốc tế | Số bài báo trong nước | Số báo cáo trong kỷ yếu HNQT | Số báo cáo trong kỷ yếu HT trong nước | Sách chuyên khảo |
2009 | 169 | 603 | 293 | 419 | 87 |
2010 | 172 | 596 | 378 | 481 | 121 |
2011 | 165 | 711 | 317 | 516 | 82 |
2012 | 196 | 650 | 326 | 527 | 121 |
Tổng | 702 | 2560 | 1314 | 1943 | 411 |
SỐ LƯỢNG GIẢI THƯỞNG KHOA HỌC CÔNG NGHỆ GIAI ĐOẠN 2000-2012
Loại Giải thưởng | Số lượng |
Giải thưởng quốc tế | 03 |
Giải thưởng Hồ Chí Minh | 15 |
Giải thưởng Nhà nước | 10 Nhà nước/ 02 Kovalepkai |
Giải thưởng Nhân tài Đất Việt | 02 |
Giải thưởng Tech Mart Việt Nam | 08 Cúp vàng, 01 cúp bạc |
Bằng phát minh sáng chế, giải pháp hữu ích | 05 |
Giải thưởng cấp bộ/ngành | 58 |
ĐỀ TÀI CẤP ĐHQGHN VÀ CẤP CƠ SỞ 2006 - 2012
Nhiệm vụ khoa học | 2006 | 2007 | 2008 | 2009 | 2010 | 2011 | 2012 |
Đề tài Nhom A | 10 | 10 | 11 | 17 | 32 | 19 | 22 |
Đề tài Nhom B | 36 | 46 | 22 | 46 | 43 | 120*** | 102*** |
Nhiệm vụ bảo vệ môi trường | 5 | 11 | 11 | 9 | 3 | 2 | 3 |
Dự án sản xuất thử | 3 | 1 | 1 | 0 | 1 | 2 | 3 |
Đề tài do đơn vị quản lý | 195 | 231 | 251 | 217 | * | * | * |
Đề tài cấp cơ sở | 132 | 147 | 158 | 163 | 267 | 287 | 292 |
Đề tài hợp tác với Bộ / Ngành / Địa phương | - | - | - | - | 25 | 27 | 30 |
Đề tài hợp tác quốc tế ** | - | 47 | 28 | 59 | 59 | 57 | 61 |
Tổng | 535 | 605 | 602 | 452 | 430 | 557 | 534 |
* Từ năm 2010 đề tài do đơn vị quan lý chuyển thành đề tài cấp cơ sở.
** Giai đoan 2000-2012: ĐHQGHN đã thực hiện 115 Đề tài / Dự án Hợp tác quốc tế
*** Tính cả đề tài từ năm trước chuyển tiếp thực hiện
ĐỀ TÀI CẤP NHÀ NƯỚC VÀ NGHỊ ĐỊNH THƯ DO ĐHQGHN CHỦ TRÌ THỰC HIỆN GIAI ĐOẠN 1996 - 5/2009
| 2006 | 2007 | 2008 | 2009 | 2010 | 2011 | 2012 |
Chương trình KC | 2 | 6 | 11 | 13 | 14 | 3 | 3 |
Chương trình KX | 4 | 7 | 10 | 14 | 16 | 5 | 1 |
Đề tài Độc lập | 3 | 0 | 1 | 2 | 4 | 12 | 7 |
Đề tài nghị định thư | 0 | 0 | 2 | 2 | 8 | 10 | 11 |
Nhiệm vụ quỹ gen | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 |
Đề tài NAFOSTED | 154 | 159 | 148 | * | 49 | 76 | 78 |
Tổng | 10 | 14 | 25 | 32 | 92 | 107 | 101 |
* Ngừng cấp đề tài NCCB, chuyển sang đề tài NAFOSTED
TỔNG HỢP SƠ BỘ CÁC HỘI THẢO TỔ CHỨC TẠI ĐHQGHN TRONG GIAI ĐOẠN 2006-2010
TT | Đơn vị | Hội thảo / Toạ đàm Khoa học Quốc tế | Hội thảo trong nước | Đề tài, Dự án hợp tác quốc tế | |||||||||
2007 | 2008 | 2009 | 2010 | 2007 | 2008 | 2009 | 2010 | 2007 | 2008 | 2009 | 2010 | ||
1 | Trường ĐH KHTN | 16 | 19 | 17 | 14 | 16 | 20 | 26 | 22 | 3 | 8 | 18 | 21 |
2 | Trường ĐH KHXH&NV | 12 | 10 | 11 | 12 | 21 | 7 | 12 | 11 | 18 | 3 | 5 | 5 |
3 | Trường Đại học Ngoại ngữ | 2 | 3 | 3 | 1 | 2 | 1 | 0 | 0 | 2 | 0 | 0 | 0 |
4 | Trường Đại học Công nghệ | 2 | 4 | 4 | 5 | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 3 | 4 | 4 |
5 | Trường Đại học Kinh tế | 0 | 1 | 4 | 4 | 12 | 8 | 14 | 9 | 0 | 1 | 4 | 4 |
6 | Trường Đại học Giáo dục | 1 | 4 | 4 | 6 | 2 | 3 | 3 | 4 | 2 | 2 | 3 | 3 |
7 | Khoa Luật | 0 | 1 | | | 2 | 5 | | | 4 | 2 | 9 | 9 |
8 | Viện VNH&KHPT | 4 | 1 | 1 | 1 | 1 | 4 | 3 | 0 | 5 | 3 | 3 | 3 |
9 | Viện Đào tạo CNTT | 0 | 0 | 1 | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
10 | Viện Vi sinh vật& CNSH | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 | 1 | 2 | 1 | 5 | 2 | 3 | 4 |
11 | Trung tâm NCTN&MT | 5 | 0 | | | 0 | 3 | 1 | 1 | 8 | 4 | 10 | 6 |
12 | Trung tâm ĐT,BDGVLLCT | 0 | 0 | 0 | 0 | 2 | 4 | 2 | 2 | 0 | 0 | 0 | 0 |
13 | Trung Tâm ĐBCLĐT&NCPTGD | 1 | 4 | 0 | 1 | 1 | 0 | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 |
14 | Trung tâm NC về PN | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 | | | 0 | 0 | 0 | 0 |
15 | Do ĐHQGHN làm đầu mối | 0 | 2 | 1 | 5 | 0 | 0 | 0 | 2 | 0 | 0 | 0 | 0 |
| Cộng | 43 | 49 | 45 | 49 | 61 | 57 | 60 | 52 | 47 | 28 | 59 | 59 |