(Thông tin cập nhật vào tháng 12/2016)
TT | Nội dung | Đơn vị tính | Tổng số |
1 | Số ngành trường đang đào tạo | ngành | 92 |
1.1 | Đại học | ngành | 92 |
1.2 | Cao đẳng | ngành | |
2 | Số ngành trường đã công bố chuẩn đầu ra | ngành | 92 |
2.1 | Đại học | ngành | 92 |
2.2 | Cao đẳng | ngành | |
3 | Diện tích đất của trường | ha | 16 |
4 | Diện tích sàn xây dựng trực tiếp phục vụ đào tạo | m2 | 47,979 |
4.1 | Diện tích giảng đường/phòng học | m2 | 30,598 |
4.2 | Diện tích thư viện | m2 | 7,243 |
4.3 | Diện tích phòng thí nghiệm | m2 | 9,465 |
4.4 | Diện tích nhà xưởng thực hành | m2 | 672 |
5 | Diện tích sàn xây dựng ký túc xá của trường | m2 | 71,344 |
6 | Tổng số giảng viên cơ hữu, hợp đồng dài hạn | người | 1,941 |
6.1 | Giáo sư | người | 67 |
6.2 | Phó giáo sư | người | 370 |
6.3 | Tiến sỹ | người | 659 |
6.4 | Thạc sỹ | người | 662 |
6.5 | Đại học | người | 158 |
7 | Tổng số học viên, sinh viên, học sinh hệ chính quy | người | |
7.1 | Nghiên cứu sinh | người | 1,285 |
7.2 | Cao học | người | 6,678 |
7.3 | Đại học | người | 25,538 |
8 | Tỷ lệ giảng viên cơ hữu từ thạc sỹ trở lên | % | 90 |
9 | Tổng thu năm 2016 | tỷ đồng | 1,385,009 |
9.1 | Từ ngân sách nhà nước | tỷ đồng | 876,251 |
9.2 | Từ học phí, lệ phí | tỷ đồng | 364,563 |
9.3 | Từ nghiên cứu khoa học và chuyển giao công nghệ | tỷ đồng | 26,481 |
9.4 | Từ nguồn khác | tỷ đồng | 117,714 |