Thông tin cập nhật vào tháng 12/2018
TT | Nội dung | Đơn vị tính | Tổng số |
1 | Số chương trình ĐHQGHN đang đào tạo | Chương trình | |
1.1 | Đại học | Chương trình | 110 |
1.2 | Thạc sĩ | Chương trình | 168 |
1.3 | Tiến sĩ | Chương trình | 137 |
2 | Số chương trình đào tạo đã công bố chuẩn đầu ra | | |
2.1 | Đại học | Chương trình | 110 |
2.2 | Thạc sĩ | Chương trình | 168 |
2.3 | Tiến sĩ | Chương trình | 137 |
3 | Diện tích đất của ĐHQGHN | ha | 1.032,94 |
4 | Diện tích sàn xây dựng trực tiếp phục vụ đào tạo | m2 | 60.478 |
4.1 | Diện tích giảng đường/phòng học | m2 | 40.598 |
4.2 | Diện tích thư viện | m2 | 7.243 |
4.3 | Diện tích phòng thí nghiệm | m2 | 10.465 |
4.4 | Diện tích nhà xưởng thực hành | m2 | 672 |
5 | Diện tích sàn xây dựng ký túc xá của ĐHQGHN | m2 | 74.089 |
6 | Tổng số giảng viên cơ hữu, hợp đồng dài hạn | người | 1,941 |
6.1 | Giáo sư | người | 71 |
6.2 | Phó giáo sư | người | 384 |
6.3 | Tiến sỹ | người | 1.178 |
6.4 | Thạc sỹ | người | 1.159 |
6.5 | Đại học | người | 964 |
7 | Tổng số học viên, sinh viên, học sinh hệ chính quy | người | |
7.1 | Nghiên cứu sinh | người | 1.494 |
7.2 | Cao học | người | 5.697 |
7.3 | Đại học | người | 30.213 |
8 | Tỷ lệ giảng viên cơ hữu từ thạc sỹ trở lên | % | 90 |
9 | Tổng thu năm 2017 | tỷ đồng | 1.538.850 |
9.1 | Từ ngân sách nhà nước | tỷ đồng | 802.509 |
9.2 | Từ học phí, lệ phí | tỷ đồng | 392.408 |
9.3 | Từ nguồn khác | tỷ đồng | 343.933 |