Năm học 2010-2011
TT | Thông tin | Đơn vị | Số lượng |
1 | Số ngành đang đào tạo | ngành | 80 |
2 | Số ngành đã công bố chuẩn đầu ra | ngành | |
3 | Diện tích đất của ĐHQGHN | ha | |
| Khu vực Hà Nội | ha | 15.64 |
| Khu vực Ba vì (cơ sở thực tập, thực địa ngoài trời, thực tập sinh thái, môi trường) | ha | 16.6 |
| Khu vực Hòa Lạc | ha | 1,000 |
4 | Diện tích xây dựng trực tiếp phục vụ đào tạo | m2 | 186,098 |
4.1 | Diện tích phòng học các loại | - | 35,535 |
4.2 | Diện tích Thư viện | - | 6,001 |
4.3 | Diện tích PTN, thực hành | - | 5,494 |
4.4 | Diện tích nhà xưởng | - | 50 |
5 | Diện tích sàn xây dựng ký túc xá | - | 28,200 |
6 | Tổng số giảng viên cơ hữu, hợp đồng dài hạn | người | 1860 |
6.1 | Giáo sư | - | 50 |
6.2 | Phó Giáo sư | - | 304 |
6.3 | TSKH, tiến sĩ | - | 400 |
6.4 | Thạc sĩ | - | 1000 |
6.5 | Cử nhân | - | 106 |
7 | Số sinh viên chính quy quy đổi/Giảng viên cơ hữu quy đổi | sinh viên quy đổi | 15,5 |
8 | Tỷ lệ giảng viên cơ hữu từ thạc sĩ trở lên | % | 94,3 |
9 | Mức học phí hệ chính quy năm 2010-2011 | triệu đồng/ năm | |
9.1 | Tiến sỹ | | 7,25-7,75 |
9.2 | Thạc sỹ | | 4,35-4,65 |
9.3 | Đại học | | 2.9-3,1 |
10 | Tổng thu năm 2009 | Tỷ đồng | 736.612 |
10.1 | Từ Ngân sách | - | 388.51 |
| - Chi đầu tư xây dựng cơ bản | - | 75 |
| - Sự nghiệp GD&ĐT | - | 262.13 |
| - Sự nghiệp KHCN | - | 48.96 |
| - Sự nghiệp bảo vệ môi trường | - | 2.02 |
| - Sự nghiệp Kinh tế | - | 0.4 |
10.2 | Từ học phí, lệ phí, các khoản thu khác từ người học | - | 251.266 |
10.3 | Từ nghiên cứu khoa học và chuyển giao công nghệ | - | 48.154 |
10.4 | Thu từ viện trợ, tài trợ | - | 33.362 |
10.5 | Từ nguồn khác | - | 15.32 |